-
Hỏi
Các nguồn thu của đơn vị sự nghiệp không tính đến:
Đáp
Nguồn vốn vay, huy động trên thị trường.
-
Hỏi
Chính phủ Việt Nam hướng tới xây dựng “mô hình tổng kế toán công” trong đó:
Đáp
mục đích là lập báo cáo tài chính tại địa phương và báo cáo hợp nhất toàn quốc;
-
Hỏi
Chính phủ Việt Nam hướng tới xây dựng "mô hình tổng kế toán công" trong đó:
Đáp
mục đích là lập báo cáo tài chính tại địa phương và báo cáo hợp nhất toàn quốc;
-
Hỏi
Chế độ kế toán HCSN theo TT 107/2017/TT-BTC áp dụng cho các đơn vị, trừ:
Đáp
Các doanh nghiệp nhà nước;
-
Hỏi
Chế độ kế toán HCSN theo TT 107/2017/TT–BTC áp dụng cho các đơn vị, trừ:
Đáp
Các doanh nghiệp nhà nước;
-
Hỏi
Đơn vị sau không được gọi là đơn vị sự nghiệp:
Đáp
Trường Đại học dân lập Thành Đô;
-
Hỏi
Các đơn vị dự toán cấp 3 không thuộc trường hợp sau
Đáp
được đơn vị dự toán cấp 1 trực tiếp giao dự toán;
-
Hỏi
Đơn vị HCSN nói chung thì chủ yếu hoạt động bằng nguồn:
Đáp
Nguồn kinh phí nhà nước cấp;
-
Hỏi
Nội dung nào không thuộc vai trò của ngân sách nhà nước?
Đáp
Ổn định kinh tế vĩ mô
-
Hỏi
Đơn vị sự nghiệp công lập gồm có?
Đáp
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân;
-
Hỏi
Các đơn vị dự toán cấp 1:
Đáp
được thủ tướng Chính phủ giao dự toán trực tiếp;
-
Hỏi
Chế độ kế toán HCSN theo TT 107/2017/TT-BTC gồm các nội dung trừ:
Đáp
Hệ thống báo cáo thuế;
-
Hỏi
Chế độ kế toán HCSN theo TT 107/2017/TT–BTC gồm các nội dung trừ:
Đáp
Hệ thống báo cáo thuế;
-
Hỏi
Các đơn vị sau không được gọi là đơn vị dự toán:
Đáp
Các doanh nghiệp nhà nước;
-
Hỏi
Cơ cấu tài chính công không bao gồm:
Đáp
Quỹ dự phòng tài chính
-
Hỏi
Các đơn vị dự toán cấp 2 không thuộc trường hợp sau:
Đáp
được UBND cấp huyện giao dự toán;
-
Hỏi
Hình thức ghi sổ đề cập trong TT 107/2017/TT-BTC:
Đáp
Không có hình thức Nhật ký – chứng từ;
-
Hỏi
Hình thức ghi sổ đề cập trong TT 107/2017/TT-BTC:
Đáp
Không có hình thức Nhật ký - chứng từ;
-
Hỏi
Hình thức ghi sổ đề cập trong TT 107/2017/TT–BTC:
Đáp
Không có hình thức Nhật ký – chứng từ;
-
Hỏi
Nội dung nào không thuộc nguyên tắc quản lý tài chính công?
Đáp
Công bằng
-
Hỏi
Nguồn vốn kinh doanh của đơn vị HCSN có thể được bổ sung từ
Đáp
Chênh lệch thu, chi hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
-
Hỏi
Số dư đầu năm của TK 008 phản ánh:
Đáp
Dự toán kinh phí hoạt động của năm trước không được chấp nhận quyết toán.
-
Hỏi
TK 336-Phải trả nội bộ có kết cấu:
Đáp
Phải trả nội bộ tăng bên Có
-
Hỏi
TK 336–Phải trả nội bộ có kết cấu:
Đáp
Phải trả nội bộ tăng bên Có
-
Hỏi
Những TSCĐ phải trích khấu hao, trừ:
Đáp
TSCĐ hình thành từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp sử dụng cho HĐ hành chính
-
Hỏi
Theo quy định hiện hành, tiêu chuẩn chung ghi nhận TSCĐ trong đơn vị HCSN
Đáp
Giá trị từ 10 triệu trở lên và thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên trừ một số TSCĐ đặc biệt.
-
Hỏi
Chuyển TGKB thanh toán nợ cho nhà cung cấp, cuối kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo Nợ từ kho bạc, kế toán phản ánh
Đáp
Nợ TK 331/ Có TK 113
-
Hỏi
Theo Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về kế toán
Đáp
Bộ tài chính
-
Hỏi
Khi trích quỹ khen thưởng từ nguồn thặng dư các hoạt động trong năm theo quy định hiện hành, kế toán ghi nhận:
Đáp
Nợ TK421/Có TK431
-
Hỏi
Giá trị nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là:
Đáp
Khoản phải thu khác
-
Hỏi
Trường hợp, đơn vị HCSN bán hàng hóa không tách ngay được các khoản thuế phải nộp. Định kỳ, kế toán xác định nghĩa vụ thuế phải nộp và ghi nhận:
Đáp
Nợ TK 531, Có TK 333
-
Hỏi
Kế toán đơn vị HCSN thực hiện theo nguyên tắc:
Đáp
Cơ sở dồn tích có điều chỉnh;
-
Hỏi
Khi đơn vị HCSN được phép tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao động trong đơn vị, phản ánh số phải trả người lao động, ghi:
Đáp
Nợ TK 137, Có TK 334
-
Hỏi
Tài khoản được sử dụng để theo dõi các khoản chi phí phát sinh chung liên quan tới nhiều hoạt động nhưng chưa xác định được cụ thể rõ ràng cho từng đối tượng là:
Đáp
TK 652
-
Hỏi
Ghi Có TK 3664 để ghi nhận các chi phí phát sinh cho TSCĐ hình thành từ XDCB khi:
Đáp
Đang dở dang chưa hoàn thành
-
Hỏi
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13, tài khoản kế toán dùng để
Đáp
Phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế tài chính theo nội dung kinh tế
-
Hỏi
Tài khoản được sử dụng để theo dõi các khoản phí thu được từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thực hiện hoặc số phí thu được từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện mà đơn vị được khấu trừ hoặc để lại là:
Đáp
TK 514
-
Hỏi
Khoản nào sau đây không thuộc nhóm hàng tồn kho ở đơn vị hành chính sự nghiệp
Đáp
Đầu tư tài chính
-
Hỏi
Xuất NLVL từ nguồn kinh phí được khấu trừ, để lại sử dụng ghi:
Đáp
Nợ TK 614/ Có TK 152
-
Hỏi
Giá trị nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là:
Đáp
Khoản phải trả khác
-
Hỏi
Cuối năm, TCSĐ đầu tư tư nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài dùng cho các hoạt động dự án, khi ghi nhận hao mòn, đồng thời kết chuyển thu:
Đáp
Nợ TK 36621/Có TK 512
-
Hỏi
Khi thanh toán dịch vụ mua ngoài dùng cho hoạt động viện trợ bằng tiền mặt, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 612/Có TK 111 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 512
-
Hỏi
Phần lãi do đánh giá lại tiền bằng ngoại tệ cuối kì được kế toán ghi:
Đáp
Ghi bên Có TK413
-
Hỏi
Khoản nào sau đây không được ghi nhận trên tài khoản 137 - Tạm chi
Đáp
Khoản tạm chi hộ cho đơn vị cấp dưới
-
Hỏi
Khoản nào sau đây không được ghi nhận trên tài khoản 137 – Tạm chi
Đáp
Khoản tạm chi hộ cho đơn vị cấp dưới
-
Hỏi
Chi phí thu mua phát sinh khi nguyên liệu vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên trong đơn vị HCSN được tính vào?
Đáp
Ghi tăng chi phí hoạt động thường xuyên
-
Hỏi
TK 332 có thể có số dư Nợ khi:
Đáp
Số KPCĐ vượt chi chưa được cấp bù
-
Hỏi
Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chưa thuế 2.000.000, thuế GTGT 200.000, chi phí vận chuyển 10.000, kế toán ghi nhận tăng TK 152 theo giá:
Đáp
2.010.000
-
Hỏi
Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chưa thuế 2.000.000, thuế GTGT 200.000, chi phí vận chuyển 10.000, kế toán ghi nhận tăng TK 152 theo giá:
Đáp
010.000
-
Hỏi
Tài khoản được sử dụng để phản ánh các khoản chi cho hoạt động thu phí, lệ phí tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức được phép thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật phí, lệ phí là:
Đáp
TK 614
-
Hỏi
Khi thanh lý TSCĐ hình thành từ nguốn NSNN cấp, phần chênh lệch thu chi HĐ thanh lý phải nộp lại NSNN, ghi vào TK :
Đáp
TK 3378
-
Hỏi
Nguồn vốn kinh doanh hiện có cuối kì của đơn vị được xác định bằng
Đáp
Số dư cuối kì của TK 411
-
Hỏi
TSCĐ của đơn vị HCSN được đánh giá lại khi
Đáp
Nâng cấp kéo dài tuổi thọ TSCĐ
-
Hỏi
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13, hệ thống tài khoản kế toán được xây dựng:
Đáp
Các đơn vị phải tuyệt đối tuân thủ hệ thống tài khoản ban hành bởi Bộ tài chính, không bổ sung chỉnh sửa
-
Hỏi
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đáp
Mô tả 3 dòng tiền từ hoạt động chính, dòng tiền từ hoạt động đầu tư và dòng tiền từ hoạt động tài chính
-
Hỏi
Số dư kinh phí thuộc nguồn viện trợ đã được ghi thu, ghi chi, ghi tạm ứng nhưng chưa thanh toán với KBNN được chuyển sang năm nay, căn cứ vào:
Đáp
Số dư TK 004.
-
Hỏi
Nguồn vốn kinh doanh có thể hình thành
Đáp
Tại các đơn vị sự nghiệp có tổ chức kinh doanh và hình thành nguồn vốn KD riêng
-
Hỏi
Phần lãi do đánh giá lại tiền bằng ngoại tệ cuối kì được kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK1112,1122/Có TK413
-
Hỏi
Khi kết chuyển các khoản nhận trước chưa ghi thu sang các TK thu tương ứng, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 366
-
Hỏi
Các khoản thu chính trong đơn vị sự nghiệp thuần tuý bao gồm:
Đáp
Thu hoạt động do NSNN cấp, thu từ nguồn viện trợ và thu từ số phí được khấu trừ để lại
-
Hỏi
Khi nhập khẩu TSCĐ dùng cho hoạt SXKD, dịch vụ không được khấu trừ thuế GTGT, đơn vị phản ánh Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp được khấu trừ
Đáp
Nợ TK 211/Có TK 33312
-
Hỏi
Nhập kho nguyên vật liệu do được viện trợ không hoàn lại, ghi
Đáp
Nợ TK 152/ Có TK 36622
-
Hỏi
Tài khoản cấp 2 được sử dụng để xác định kết quả hoạt động hành chính sự nghiệp là:
Đáp
TK 9111
-
Hỏi
Tài khoản được sử dụng để phản ánh các khoản chi để thực hiện chức năng, nhiệm vụ chuyên môn hành chính, sự nghiệp là:
Đáp
TK 611
-
Hỏi
Theo thông tư 107/2017/TT-BTC, Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp?
Đáp
Bảng tính nháp
-
Hỏi
Theo thông tư 107/2017/TT–BTC, Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp?
Đáp
Bảng tính nháp
-
Hỏi
Theo Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Kỳ kế toán là khoảng thời gian yêu cầu phải lập BCTC, kỳ kế toán có thể theo:
Đáp
Kỳ kế toán năm, quý, tháng
-
Hỏi
Khi xuất kho NVL dùng cho hoạt động thường xuyên, ngoài bút toán ghi nhận chi phí, kế toán sẽ ghi nhận thêm bút toán kết chuyển thu tương ứng vào thời điểm:
Đáp
Cuối năm
-
Hỏi
Trường hợp tỉ giá chuyển khoản trung bình cuối kì lớn hơn tỉ giá ghi sổ, phần chênh lệch tỉ giá do đánh giá lại số dư khoản nợ thu khách hàng gốc ngoại tệ được ghi nhận:
Đáp
Ghi bên Có TK413
-
Hỏi
Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được tổng kết trên chữ T (sổ cái). Khi lập báo cao tình hình tài chính, kế toán sẽ căn cứ vào:
Đáp
Số dư từ tài khoản loại tài sản, nợ phải trả, tài sản thuần
-
Hỏi
TK dùng để theo dõi các khoản phí phải nộp nhà nước là:
Đáp
TK 3332
-
Hỏi
Đến ngày 31/12/N, thu khác được để lại trong năm là 500.000.000đ. Ngày 15/1/N+1, thu khác được bổ sung 20.000.000đ. Thu khác được để lại đề nghị quyết toán là:
Đáp
480.000.000đ
-
Hỏi
Trích khấu hao TSCĐ hình thành từ Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp sử dụng cho HĐ kinh doanh, ghi :
Đáp
Nợ TK 154/Có TK 214 và Nợ TK 43142/Có TK 43141
-
Hỏi
Khi chi trả hộ bằng TGNH cho đơn vị nội bộ về tiền điện sử dụng 11.000 (trong đó có 10% thuế GTGT). Kế toán ghi (đơn vị 1.000đ):
Đáp
Nợ TK 136/ Có TK 112: 11.000
-
Hỏi
Xuất nguyên vật liệu dùng cho hoạt động viện trợ, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 612/Có TK 152
-
Hỏi
Khi mua NVL nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên bằng tiền rút tạm ứng dự toán kinh phí hoạt động, ngoài bút toán: Nợ TK 152 Có TK 111 Kế toán còn phải ghi thêm bút toán:
Đáp
Nợ TK 337/Có TK 36612
-
Hỏi
Giá thực tế nguyên vật liệu xuất kho hiện nay không áp dụng phương pháp nào sau đây
Đáp
Nhập sau xuất trước
-
Hỏi
Giá trị thành phầm phát hiện thừa khi kiểm kê được ghi nhận vào:
Đáp
Bên Nợ TK 155
-
Hỏi
Tài khoản được sử dụng để ghi nhận số thu do NSNN cấp cho các nhiệm vụ kể cả thường xuyên, và không thường xuyên là:
Đáp
TK 511
-
Hỏi
Phí chuyển tiền lương, tiền bảo hiểm của công chức, viên chức trong đơn vị HCSN được ghi nhận vào tài khoản là:
Đáp
TK Chi phí hoạt động
-
Hỏi
Đơn vị HCSN đơn thuần không đảm nhận các hoạt động liên quan tới:
Đáp
Sản xuất, kinh doanh.
-
Hỏi
Trường hợp tỉ giá chuyển khoản trung bình cuối kì lớn hơn tỉ giá ghi sổ, phần chênh lệch tỉ giá do đánh giá lại số dư khoản nợ phải trả người bán gốc ngoại tệ được ghi nhận:
Đáp
Ghi bên Nợ TK413
-
Hỏi
Thanh toán tiền cho dịch vụ mua ngoài dùng cho hoạt động thu phí bằng tiền mặt lấy từ nguồn thu phí được để lại, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 614/Có TK 111 và Nợ TK 337/Có TK 514 và ghi Có TK 014
-
Hỏi
Tài khoản 136 “Phải thu nội bộ”
Đáp
Dùng để phản ánh khoản chi hộ, trả hộ tại các đơn vị nội bộ
-
Hỏi
Tài khoản 136 "Phải thu nội bộ"
Đáp
Dùng để phản ánh khoản chi hộ, trả hộ tại các đơn vị nội bộ
-
Hỏi
Phần lỗ do đánh giá lại tiền bằng ngoại tệ cuối kì được kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK413/Có TK 1112,1122
-
Hỏi
Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt, kế toán ghi
Đáp
Nợ TK 111/ Có TK 3371;
-
Hỏi
Tài khoản 131 “Phải thu khách hàng”
Đáp
Sử dụng tại đơn vị HCSN khi thanh lý vật tư, TSCĐ hoặc có hoạt động SXKD
-
Hỏi
Tài khoản 131 "Phải thu khách hàng"
Đáp
Sử dụng tại đơn vị HCSN khi thanh lý vật tư, TSCĐ hoặc có hoạt động SXKD
-
Hỏi
Hao mòn TSCĐ được tính theo nguyên tắc
Đáp
Tròn năm
-
Hỏi
Thanh lý TSCĐ hình thành bằng Quỹ phúc lợi, phần GTCL được ghi nhận vào tài khoản:
Đáp
TK 43122
-
Hỏi
Đối với phần phí, lệ phí đơn vị khi thu được để lại sẽ ghi:
Đáp
Nợ TK 014
-
Hỏi
Nghiệp vụ “Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho kinh doanh” sẽ hạch toán như thế nào?
Đáp
Nợ TK 642/ Có TK 111
-
Hỏi
Nghiệp vụ "Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho kinh doanh" sẽ hạch toán như thế nào?
Đáp
Nợ TK 642/ Có TK 111
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ HCSN trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Nguyên giá TSCĐ:
Đáp
57.200.000
-
Hỏi
Khi tính ra số quỹ khen thưởng, phúc lợi phải chi trả cho người lao động trong đơn vị, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 4311,4312/Có TK334
-
Hỏi
Thu hồi một khoản tạm ứng thừa từ kỳ trước, tạm ứng 20.000, chi hết cho hoạt động chuyên môn 15.000, phần còn lại cán bộ tạm ứng đã hoàn trả bằng tiền mặt (đơn vị 1.000đ)
Đáp
Nợ TK 611: 15.000, Nợ TK 111: 5000 / Có TK 141: 20.000 và Nợ TK 3371/Có TK 511: 15.000
-
Hỏi
Số dư kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động sự nghiệp năm trước chuyển sang được xác định từ Số dư đầu năm của tài khoản:
Đáp
Số dư TK 008.
-
Hỏi
Xuất NLVL từ nguồn viện trợ, vay nước ngoài ra sử dụng không hết nhập lại kho, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 152/ Có TK 612
-
Hỏi
Cặp tài khoản sử dụng để kế toán các khoản thu, chi của hoạt động thường xuyên, hoạt động dự án, hoạt động tài chính trong đơn vị HCSN lần lượt là:
Đáp
Tài khoản 511 và 611; 512 và 612; 515 và 615
-
Hỏi
Thu tiền bệnh nhân ứng tiền trước khi sử dụng các dịch vụ khám, chữa bệnh tại bệnh viện… bằng tiền mặt ghi
Đáp
Nợ TK 111/ Có TK 131
-
Hỏi
Khi phát sinh phí điện nước mua ngoài dùng cho hoạt động thường xuyên bằng tiền gửi tại ngân hàng kho bạc, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 611/Có TK 112 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 511
-
Hỏi
Tất cả các hoạt động cần xác định kết quả tại đơn vị HCSN theo quy định của chính sách tài chính hiện hành bao gồm:
Đáp
Kết quả của hoạt động hành chính sự nghiệp, hoạt động SXKD, hoạt động tài chính, hoạt động khác
-
Hỏi
Đến ngày 31/12/N, kinh phí NSNN sử dụng trong năm là 500.000.000đ. Ngày 15/1/N+1, kinh phí sử dụng trong năm N được điều chỉnh tăng 20.000.000đ. Kinh phí đề nghị quyết toán là:
Đáp
480.000.000đ.
-
Hỏi
Bút toán Nợ TK 152/ Có TK 36612 được ghi nhận khi:
Đáp
Rút dự toán KP hoạt động mua NVL nhập kho cho hoạt động thường xuyên
-
Hỏi
Tài khoản cấp 2 được sử dụng để xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là:
Đáp
TK 9112
-
Hỏi
Khi phát sinh các khoản chi sai, chi vượt tiêu chuẩn, định mức trong năm nhưng chưa thu hồi được, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 131 hoặc TK 138/Có Tk 611
-
Hỏi
Bút toán Nợ TK 337/ Có TK 511 không được ghi nhận khi:
Đáp
Rút tiền tạm ứng dự toán NSNN về nhập quỹ
-
Hỏi
Tiền gửi Ngân hàng, kho bạc bao gồm những khoản tiền nào
Đáp
Tiền gửi không kỳ hạn để thanh toán
-
Hỏi
Theo hình thái biểu hiện, TSCĐ nào dưới đây không phải TSCĐ hữu hình
Đáp
Quyền sở hữu công nghiệp
-
Hỏi
Quỹ khen thưởng dùng để
Đáp
Khen thưởng cho tập thể, cá nhân theo kết quả công tác và thành tích đóng góp
-
Hỏi
Tính hao mòn TSCĐ hình thành từ Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp sử dụng cho HĐ hành chính, ghi :
Đáp
Nợ TK 611/Có TK 214 và Nợ TK 43142/Có TK 4211
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ kinh doanh trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Nguyên giá TSCĐ :
Đáp
52.800.000
-
Hỏi
Tài khoản 004 :Kinh phí viện trợ không hoàn lại, được ghi Có trong trường hợp
Đáp
Căn cứ thông báo của cơ quan chủ quản về việc thanh toán các khoản đã tạm ứng (hoàn tạm ứng)
-
Hỏi
Khi chi trả hộ bằng tiền mặt cho đơn vị nội bộ về tiền điện sử dụng 3.300 (trong đó có 10% thuế GTGT). Kế toán ghi (đơn vị 1.000đ):
Đáp
Nợ TK 136/ Có TK 111: 3.300
-
Hỏi
Khi nhận ngân sách bằng lệnh chi tiền thực chi, kế toán ghi nhận
Đáp
Nợ TK 112/Có TK 337 và đồng thời ghi Nợ TK 012
-
Hỏi
Thuyết minh báo cáo quyết toán
Đáp
Nhằm giải thích và bổ sung thông tin về tình hình thực hiện các nhiệm vụ cơ bản của đơn vị, tình hình chấp hành các kỷ luật tài chính về thu chi NSNN trong kỳ báo cáo
-
Hỏi
Trên báo cáo quyết toán Mẫu 01/BCQT theo TT 107/2017/TT-BTC, nội dung “Nguồn phí được khấu trừ để lại”
Đáp
Phản ánh số quyết toán từ nguồn phí được khấu trừ, để lại cho đơn vị theo quy định
-
Hỏi
Trên báo cáo quyết toán Mẫu 01/BCQT theo TT 107/2017/TT-BTC, nội dung "Nguồn phí được khấu trừ để lại"
Đáp
Phản ánh số quyết toán từ nguồn phí được khấu trừ, để lại cho đơn vị theo quy định
-
Hỏi
Trên báo cáo quyết toán Mẫu 01/BCQT theo TT 107/2017/TT–BTC, nội dung "Nguồn phí được khấu trừ để lại"
Đáp
Phản ánh số quyết toán từ nguồn phí được khấu trừ, để lại cho đơn vị theo quy định
-
Hỏi
Đơn vị HCSN nhận vốn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ được tổng hợp số liệu báo cáo ở phần:
Đáp
Nguồn ngân sách trong nước thuộc mục Ngân sách được giao trong năm
-
Hỏi
Khi phát sinh khoản nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược, kế toán ghi:
Đáp
Có TK 348
-
Hỏi
TSCĐ nào sau đây phải trích khấu hao:
Đáp
TSCĐ hình thành từ nguồn phí được khấu trừ để lại, sử dụng cho HĐ thu phí
-
Hỏi
TK 511-Thu hoạt động do NSNN cấp các tài khoản chi tiết nào?
Đáp
TK 5111- Thu thường xuyên, TK 5112-Thu không thường xuyên, TK 5118-Thu hoạt động khác
-
Hỏi
TK 511–Thu hoạt động do NSNN cấp các tài khoản chi tiết nào?
Đáp
TK 5111– Thu thường xuyên, TK 5112–Thu không thường xuyên, TK 5118–Thu hoạt động khác
-
Hỏi
Đâu là đặc điểm của nguyên liệu vật liệu
Đáp
Khi tham gia vào quá trình hoạt động sẽ bị thay đổi về hình thái vật chất
-
Hỏi
Tài khoản 131 - Phải thu khách hàng có số dư:
Đáp
Có số dư Bên Nợ và có thể có số dư Bên Có
-
Hỏi
Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng có số dư:
Đáp
Có số dư Bên Nợ và có thể có số dư Bên Có
-
Hỏi
Quy định đối với kế toán tiền như thế nào
Đáp
A và C
-
Hỏi
Số dư đầu năm của TK 337 phản ánh:
Đáp
Kinh phí hoạt động của năm trước đã nhận nhưng chưa chi hết.
-
Hỏi
Đơn vị hành chính sự nghiệp nào có phát sinh sản phẩm nhập kho
Đáp
Câu B và C
-
Hỏi
Nhập kho nguyên vật liệu do vay mượn của đơn vị khác
Đáp
Nợ TK 152/ Có TK 3338
-
Hỏi
Nợ TK 612- Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài (6121) Có TK 332- Các khoản phải nộp theo lương. Khi chuyển tiền cho cơ quan BHXH, công đoàn, ghi: Nợ TK 332- Các khoản phải nộp theo lương Có TK 111, 112. Đồng thời, ghi: Nợ TK 337- Tạm thu (3372) Có TK 512- Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài.
Đáp
Nợ TK 332/ Có TK 111, 112. Đồng thời, ghi: Nợ TK 337/Có TK 512
-
Hỏi
Nợ TK 612– Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài (6121) Có TK 332– Các khoản phải nộp theo lương. Khi chuyển tiền cho cơ quan BHXH, công đoàn, ghi: Nợ TK 332– Các khoản phải nộp theo lương Có TK 111, 112. Đồng thời, ghi: Nợ TK 337– Tạm thu (3372) Có TK 512– Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài.
Đáp
Nợ TK 332/ Có TK 111, 112. Đồng thời, ghi: Nợ TK 337/Có TK 512
-
Hỏi
Số chiết khấu thanh toán cho người mua do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn quy định được trừ vào khoản nợ phải thu của khách hàng, ghi:
Đáp
Nợ TK 615, Có TK 131
-
Hỏi
Những TSCĐ phải tính hao mòn, trừ:
Đáp
TSCĐ hình thành từ nguồn phí được khấu trừ, để lại sử dụng cho HĐ thu phí
-
Hỏi
Xuất kho hàng hoá để bán, kế toán ghi
Đáp
Nợ TK 632/ Có TK 156
-
Hỏi
Việc chi phúc lợi cho người lao động trong đơn vị thuộc thẩm quyền của
Đáp
Thủ trưởng đơn vị
-
Hỏi
Nguồn vốn kinh doanh của đơn vị HCSN có thể được hình thành từ
Đáp
Nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị
-
Hỏi
Khi trích quỹ khen thưởng từ nguồn NSNN cấp theo quy định hiện hành, kế toán ghi nhận:
Đáp
Nợ TK611/Có TK4311
-
Hỏi
Số dư bên Nợ tài khoản 137 - Tạm chi phản ánh:
Đáp
Số đã tạm chi nhưng chưa được giao dự toán chính thức
-
Hỏi
Số dư bên Nợ tài khoản 137 – Tạm chi phản ánh:
Đáp
Số đã tạm chi nhưng chưa được giao dự toán chính thức
-
Hỏi
Đơn vị dùng tiền từ rút tạm ứng dự toán chi hoạt động để chi trả cho các khoản chi hoạt động phát sinh, kế toán cần ghi thêm bút toán:
Đáp
Nợ TK 337/Có TK 511
-
Hỏi
Khi lập báo cáo tài chính, các đơn vị hành chính sự nghiệp phải tuân thủ
Đáp
Theo quy định trong TT 107/2017/TT-BTC
-
Hỏi
Khi lập báo cáo tài chính, các đơn vị hành chính sự nghiệp phải tuân thủ
Đáp
Theo quy định trong TT 107/2017/TT–BTC
-
Hỏi
Khi làm thủ tục thanh toán dự toán đã tạm ứng trước đó của năm nay kế toán ghi:
Đáp
Có TK 008211: ghi âm và Có TK 008212: ghi dương
-
Hỏi
Tiếp nhận kinh phí HĐ bằng TSCĐ, đơn vị hạch toán như sau :
Đáp
Nợ TK 211/ Có TK 214, Có TK 3661
-
Hỏi
Nợ phải trả người bán tổng hợp trên báo cáo tình hình tài chính là 500, ứng trước cho người bán là 200. Vậy số dư Tài khoản 331 là:
Đáp
Bên Nợ 200 và Bên Có 500
-
Hỏi
Khi mua sắm TSCĐ phải thông qua lắp đặt, chạy thử, đơn vị tập hợp chi phí trên tài khoản nào
Đáp
TK 241
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ kinh doanh trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Tỉ lệ hao mòn năm 10%. Mức khấu hao năm:
Đáp
5.808.000
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ kinh doanh trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Tỉ lệ hao mòn năm 10%. Mức khấu hao năm:
Đáp
808.000
-
Hỏi
TSCĐ nào dưới dây không được phân loại theo nguồn hình thành TSCĐ:
Đáp
Tài sản cố định được tặng cho
-
Hỏi
Tiền lương phải trả cho viên chức phục vụ cho hoạt động thu phí, ghi:
Đáp
Nợ TK 614/Có TK 334
-
Hỏi
Ghi đơn bên Có TK 008 khi
Đáp
Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động
-
Hỏi
Tài khoản được sử dụng để theo dõi doanh thu tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp có tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ là:
Đáp
TK 531
-
Hỏi
Khoản nào sau đây không thuộc mối quan hệ phải thu trong đơn vị HCSN
Đáp
Khoản thu hộ cho đơn vị cấp trên
-
Hỏi
Phương pháp tính Hao mòn với TSCĐ sử dụng cho HĐ hành chính là
Đáp
Theo đường thẳng
-
Hỏi
Khấu trừ thu nhập người lao động về các khoản trích theo lương ghi:
Đáp
Nợ TK 334
-
Hỏi
Nguyên giá TSCĐ sử dụng cho HĐ sự nghiệp, hình thành từ mua sắm gồm
Đáp
Giá mua gồm thuế GTGT + Các khoản thuế không được hoàn + Chi phí trước sử dụng – Các khoản giảm giá.
-
Hỏi
Nguyên giá TSCĐ sử dụng cho HĐ sự nghiệp, hình thành từ mua sắm gồm
Đáp
Giá mua gồm thuế GTGT + Các khoản thuế không được hoàn + Chi phí trước sử dụng - Các khoản giảm giá.
-
Hỏi
Quỹ phúc lợi có thể được chi trợ cấp khó khăn cho:
Đáp
Người lao động của đơn vị kể cả số đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức
-
Hỏi
Theo Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, cơ quan nào sau đây trong phạm vi quyền hạn của mình có trách nhiệm quản lý nhà nước về kế toán tại địa phương
Đáp
UBND cấp tỉnh
-
Hỏi
Đơn vị hành chính, khi rút dự toán thanh toán phần tiền lương của viên chức, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 334/Có TK 511 và ghi Có TK 008
-
Hỏi
Giá trị NVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN đã xuất sử dụng trong năm, cuối năm kết chuyển phần kinh phí đã nhận trước chưa ghi thu thành:
Đáp
Khoản thu tương ứng
-
Hỏi
Khi mua sắm TSCĐ hữu hình, nguyên giá TSCĐ được ghi nhận trên tài khoản nào
Đáp
TK 211
-
Hỏi
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập dùng để
Đáp
Chi đảm bảo thu nhập cho người lao động trong trường hợp nguồn thu bị giảm sút
-
Hỏi
Nhập kho sản phẩm từ các hoạt động chuyên môn, nghiên cứu, chế thử, kế toán ghi
Đáp
Nợ TK 155/ Có TK 611
-
Hỏi
Chỉ tiêu Tài sản thuần trên Báo cáo tình hình tài chính
Đáp
Là giá trị tài sản của một đơn vị sau khi đã trừ đi các khoản nợ phải trả
-
Hỏi
Tài khoản 337 có số dư bên Có là 900, số liệu này sẽ được trình bày trên
Đáp
Mục Tạm thu thuộc Nợ phải trả
-
Hỏi
Khi nhận đóng góp, hỗ trợ từ các tổ chức bên ngoài, được phép bổ sung quỹ khen thưởng, kế toán ghi nhận:
Đáp
Nợ TK111,112/Có TK4311
-
Hỏi
Đối tượng kế toán trong đơn vị HCSN không gồm:
Đáp
Tài sản của công chức, viên chức trong đơn vị;
-
Hỏi
Số liệu lập báo cáo quyết toán thu, chi thuộc nguồn khác của đơn vị hành chính sự nghiệp được tính đến hết ngày:
Đáp
31/12 hàng năm.
-
Hỏi
Số liệu lập báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm là số liệu thu, chi thuộc năm ngân sách của đơn vị HCSN được tính đến hết ngày:
Đáp
31/1 năm sau.
-
Hỏi
Đơn vị có một lượng ngoại tệ gửi tại nhiều ngân hàng, TK 007 được chia chi tiết theo
Đáp
Cả A và B đều đúng
-
Hỏi
TK 337 dùng để phản ánh:
Đáp
Các khoản tạm thu
-
Hỏi
Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán dịch vụ mua ngoài đã ghi nhận vào chi phí hoạt động từ kỳ trước, kế toán ghi
Đáp
Nợ TK 331/ Có TK 112 và đồng thời Nợ TK 337/Có TK 511
-
Hỏi
Khi nhập khẩu TSCĐ dùng cho hoạt SXKD, dịch vụ được khấu trừ thuế GTGT, đơn vị phản ánh Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp được khấu trừ
Đáp
Nợ TK 133/Có TK 3337
-
Hỏi
Chuyển khoản mua TSCĐ từ nguồn phí được khấu trừ, để lại, đơn vị hạch toán như sau :
Đáp
Nợ TK 211/Có TK 112 ; Nợ TK 3373/Có TK 3663 và Ghi có TK 014
-
Hỏi
Số liệu lập báo cáo quyết toán là số thu, chi thuộc nguồn khác của đơn vị HCSN được tính đến hết ngày:
Đáp
31/12 hàng năm.
-
Hỏi
Khi nhập khẩu hàng hoá, số thuế nhập khẩu sẽ được phản ánh vào
Đáp
Bên Có TK 3337
-
Hỏi
Khi nộp trả tiền cho nhà tài trợ do không thực hiện dự án, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 337/Có TK 112
-
Hỏi
Cho vay tạm thời một khoản tiền 25.000 bằng tiền mặt
Đáp
Nợ TK 138/Có TK 111: 25.000
-
Hỏi
Chế độ chứng từ kế toán trong Thông tư 107/2017/TT-BTC:
Đáp
4 chứng từ liên quan tới tiền là bắt buộc;
-
Hỏi
Chế độ chứng từ kế toán trong Thông tư 107/2017/TT–BTC:
Đáp
4 chứng từ liên quan tới tiền là bắt buộc;
-
Hỏi
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13, Bộ Tài chính quy định chi tiết về tài khoản kế toán và hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các đơn vị kế toán sau đây:
Đáp
Đơn vị kế toán là doanh nghiệp;
-
Hỏi
Khoản chi hộ đơn vị có quan hệ độc lập được ghi nhận vào tài khoản nào:
Đáp
Tài khoản 138 - Phải thu khác
-
Hỏi
Khoản chi hộ đơn vị có quan hệ độc lập được ghi nhận vào tài khoản nào:
Đáp
Tài khoản 138 – Phải thu khác
-
Hỏi
Trên báo cáo quyết toán Mẫu 01/BCQT theo TT 107/2017/TT-BTC, nội dung “Nguồn ngân sách trong nước” không:
Đáp
Nhà nước sẽ quyết toán toàn bộ phần dự toán giao cho đơn vị từ đầu năm
-
Hỏi
Trên báo cáo quyết toán Mẫu 01/BCQT theo TT 107/2017/TT-BTC, nội dung "Nguồn ngân sách trong nước" không:
Đáp
Nhà nước sẽ quyết toán toàn bộ phần dự toán giao cho đơn vị từ đầu năm
-
Hỏi
Trên báo cáo quyết toán Mẫu 01/BCQT theo TT 107/2017/TT–BTC, nội dung "Nguồn ngân sách trong nước" không:
Đáp
Nhà nước sẽ quyết toán toàn bộ phần dự toán giao cho đơn vị từ đầu năm
-
Hỏi
Khi nhận vốn góp kinh doanh của các tổ chức, cá nhân khác, kế toán ghi nhận:
Đáp
Ghi Có TK411 đối ứng với Nợ TK tài sản tương ứng
-
Hỏi
Khi đơn vị thu hộ đơn vị nội bộ một khoản bằng tiền mặt, ghi:
Đáp
Nợ TK 111/Có TK 336
-
Hỏi
Giá thực tế của hàng hoá xuất kho được tính theo phương pháp nào
Đáp
Nhập trước xuất trước
-
Hỏi
Phần phí, lệ phí đơn vị phải nộp lại ngân sách ghi:
Đáp
Nợ TK 337/Có TK 3332
-
Hỏi
Tài khoản được sử dụng để phản ánh chi phí liên quan đến hoạt động bán chứng khoán là:
Đáp
TK 615
-
Hỏi
Khi phát sinh chi phí đã chi bằng tiền gửi ngân hàng, nhưng chưa xác định được đối tượng sử dụng, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 652/Có TK 112
-
Hỏi
NLVL xuất dùng nhưng sử dụng không hết nhập lại kho, phản ánh theo giá trị
Đáp
Giá xuất kho
-
Hỏi
Đơn vị dùng tiền nhận được từ viện trợ, vay nợ nước ngoài động để chi trả cho các khoản chi dự án phát sinh, kế toán cần ghi thêm bút toán:
Đáp
Nợ TK 337/Có TK 512
-
Hỏi
Thanh toán tiền điện, nước bằng tiền gửi ngân hàng, sử dụng cho hoạt động quản lý kinh doanh tại đơn vị sự nghiệp, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 642/Có TK 112
-
Hỏi
TSCĐ nào được ghi nhận là TSCĐ vô hình
Đáp
Phần mềm Office 365
-
Hỏi
Khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho cán bộ, viên chức và người lao động trong đơn vị, ghi:
Đáp
Nợ TK 141, Có TK 111
-
Hỏi
Tài khoản được sử dụng để theo dõi các khoản chi phí chi cho bộ máy quản lý của hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ là:
Đáp
TK 642
-
Hỏi
TSCĐ nào sau đây phải tính hao mòn:
Đáp
TSCĐ hình thành từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp sử dụng cho hoạt HĐ hành chính
-
Hỏi
Trách nhiệm lập, nộp báo cáo quyết toán thuộc:
Đáp
Đơn vị HCSN; Kho bac; và Cơ quan tài chính
-
Hỏi
Xuất NLVL sử dụng cho hoạt động xây dựng cơ bản của đơn vị, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 241/ Có TK 152
-
Hỏi
Theo Thông tư 107/2017/TT-BTC về Chế độ kế toán hành chính-sự nghiệp, Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là
Đáp
Theo năm
-
Hỏi
Theo Thông tư 107/2017/TT–BTC về Chế độ kế toán hành chính–sự nghiệp, Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là
Đáp
Theo năm
-
Hỏi
Rút dự toán chi HĐ mua TSCĐ sử dụng ngay cho HĐ sự nghiệp, đơn vị hạch toán như sau :
Đáp
Nợ TK 211/Có TK 366 và Ghi có TK 008
-
Hỏi
Phần lỗ do đánh giá lại tiền bằng ngoại tệ cuối kì được kế toán ghi:
Đáp
Ghi bên Nợ TK413
-
Hỏi
Đơn vị hành chính, sự nghiệp nào phải lập Báo cáo quyết toán
Đáp
Đơn vị HCSN có sử dụng kinh phí NSNN cấp và có các khoản thu, chi khác qui định phải quyết toán.
-
Hỏi
Thanh lý TSCĐ có gốc NSNN, phần GTCL được ghi nhận vào tài khoản:
Đáp
TK 36611
-
Hỏi
Ghi nhận vào tài khoản 511 trong trường hợp nào sau đây:
Đáp
Rút dự toán thanh toán dịch vụ điện nước sử dụng cho hoạt động sự nghiệp.
-
Hỏi
Theo chế độ tài khoản kế toán trong TT 107/2017/TT-BTC, thời điểm kết thúc năm:
Đáp
Các tài khoản loại 0 – 4 có số dư;
-
Hỏi
Theo chế độ tài khoản kế toán trong TT 107/2017/TT-BTC, thời điểm kết thúc năm:
Đáp
Các tài khoản loại 0 - 4 có số dư;
-
Hỏi
Theo chế độ tài khoản kế toán trong TT 107/2017/TT–BTC, thời điểm kết thúc năm:
Đáp
Các tài khoản loại 0 – 4 có số dư;
-
Hỏi
Xác định Kết quả của tất cả các hoạt động hành chính sự nghiệp trong kỳ kế toán bao gồm:
Đáp
Kết quả hoạt động do NSNN cấp; kết quả hoạt động viện trợ, vay nợ nước ngoài; kết quả hoạt động thu phí, lệ phí
-
Hỏi
Tài khoản 821: Chi phí thuế TNDN được sử dụng khi nào? Hãy chọn đáp án đúng nhất.
Đáp
Được sử dụng định kỳ, xác định số thuế TNDN tạm nộp, cũng như cuối năm tài chính khi quyết toán
-
Hỏi
Báo cáo kết quả hoạt động (Mẫu B02/BCTC theo TT 107/TT-BTC):
Đáp
Cả 3 đáp án trên
-
Hỏi
Báo cáo kết quả hoạt động (Mẫu B02/BCTC theo TT 107/TT–BTC):
Đáp
Cả 3 đáp án trên
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ dự án trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Tỉ lệ hao mòn năm 10%. Mức hao mòn năm:
Đáp
5.720.000
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ dự án trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Tỉ lệ hao mòn năm 10%. Mức hao mòn năm:
Đáp
720.000
-
Hỏi
Tài sản cố định được đánh giá theo 3 chỉ tiêu, trừ
Đáp
Hao mòn năm
-
Hỏi
Khi chi trực tiếp bằng tiền mặt cho các hoạt động khen thưởng, phúc lợi, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK431/Có TK111
-
Hỏi
Đơn vị hành chính, cuối kỳ khi xác định phần tiền công, tiền lương… phải trả cho viên chức, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 611/Có Tk 334
-
Hỏi
Ghi nhận vào tài khoản 511 trong trường hợp:
Đáp
Rút dự toán thanh toán lương cho cán bộ quản lỹ xã
-
Hỏi
Kiểm kê CCDC trong kho, phát hiện số lượng CCDC thực tế trong kho khác với số lượng CCDC trên sổ kế toán, kế toán tiền hành điều chỉnh số lượng trên sổ cho phù hợp với số lượng thực tế kiểm kê?
Đáp
Sai
-
Hỏi
TK 331-Phải trả người bán có kết cấu:
Đáp
Số dư bên Nợ và bên Có
-
Hỏi
TK 331–Phải trả người bán có kết cấu:
Đáp
Số dư bên Nợ và bên Có
-
Hỏi
Khi nhà tài trợ chuyển thẳng tiền thuộc hoạt động viện trợ cho nhà cung cấp, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 612/Có TK 512 và Đồng thời Ghi Nợ TK 004 và Ghi Có TK 004
-
Hỏi
Tài sản nào dưới đây không được ghi nhận là TSCĐ
Đáp
Máy ghi âm có giá trị 3 triệu và thời gian sử dụng 5 năm
-
Hỏi
Thu hộ tiền đề tại cho chủ nhiệm đề tài, kế toán ghi
Đáp
Nợ TK 111/ Có TK 131
-
Hỏi
Các đơn vị dự toán cấp 3 không thuộc trường hợp sau
Đáp
được đơn vị dự toán cấp 2 giao dự toán;
-
Hỏi
Tiền gửi Ngân hàng, kho bạc bao gồm những khoản tiền nào
Đáp
Tiền gửi không kỳ hạn để thanh toán.
-
Hỏi
Xuất NLVL từ nguồn kinh phí được khấu trừ, để lại sử dụng ghi:
Đáp
Nợ TK 614/ Có TK 152.
-
Hỏi
Đơn vị có một lượng ngoại tệ gửi tại nhiều ngân hàng, TK 007 được chia chi tiết theo
Đáp
Cả 2 đáp án:Loại ngoại tệNgân hàng mà đơn vị đang gửi ngoại tệVì: Tài khoản 007 - Ngoại tệ các loại ở đơn vị cần theo dõi chi tiết cả theo từng ngân hàng và từng loại ngoại tệ.
-
Hỏi
Đơn vị có một lượng ngoại tệ gửi tại nhiều ngân hàng, TK 007 được chia chi tiết theo
Đáp
Cả 2 đáp án:Loại ngoại tệNgân hàng mà đơn vị đang gửi ngoại tệVì: Tài khoản 007 – Ngoại tệ các loại ở đơn vị cần theo dõi chi tiết cả theo từng ngân hàng và từng loại ngoại tệ.
-
Hỏi
Đơn vị hành chính sự nghiệp nào có phát sinh sản phẩm nhập kho
Đáp
ĐVSN có hoạt động nghiên cứu thí nghiệm. ĐVSN có hoạt động SXKD
-
Hỏi
Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chưa thuế 2.000.000, thuế GTGT 200.000, chi phí vận chuyển 10.000, kế toán ghi nhận tăng TK 152 theo giá:
Đáp
2.010.000.Vì: Theo phương pháp xác định giá trị NVL thực tế nhập kho thì: Giá NVL thực tế nhập kho = Giá mua (Chưa có thuế VAT khấu trừ) + Chi phí vận chuyển = 2.000.000 + 10.000 = 2.010.000
-
Hỏi
Nhập kho NVL dùng cho HCSN, giá mua chưa thuế 2.000.000, thuế GTGT 200.000, chi phí vận chuyển 10.000, kế toán ghi nhận tăng TK 152 theo giá:
Đáp
010.000.Vì: Theo phương pháp xác định giá trị NVL thực tế nhập kho thì: Giá NVL thực tế nhập kho = Giá mua (Chưa có thuế VAT khấu trừ) + Chi phí vận chuyển = 2.000.000 + 10.000 = 2.010.000
-
Hỏi
Chuyển TGKB thanh toán nợ cho nhà cung cấp, cuối kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo Nợ từ kho bạc, kế toán phản ánh
Đáp
Nợ TK 331/ Có TK 113Vì: Khi chuyển TGKB thanh toán cho nhà cung cấp thì làm cho khoản phải trả cho nhà cung cấp giảm (Ghi vào bên Nợ TK 331), cuối kỳ chưa nhận được giấy báo Nợ từ kho bạc nên ghi vào bên Có TK 113 - Tiền đang chuyển.
-
Hỏi
Chuyển TGKB thanh toán nợ cho nhà cung cấp, cuối kỳ vẫn chưa nhận được giấy báo Nợ từ kho bạc, kế toán phản ánh
Đáp
Nợ TK 331/ Có TK 113Vì: Khi chuyển TGKB thanh toán cho nhà cung cấp thì làm cho khoản phải trả cho nhà cung cấp giảm (Ghi vào bên Nợ TK 331), cuối kỳ chưa nhận được giấy báo Nợ từ kho bạc nên ghi vào bên Có TK 113 – Tiền đang chuyển.
-
Hỏi
Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt, kế toán ghi
Đáp
Nợ TK 111/ Có TK 3371; Có TK 008.
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh của đơn vị trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Tỉ lệ hao mòn năm 10%. Mức khấu hao năm:
Đáp
5.720.000Vì: áp phương pháp tính thuế trực tiếp thì nguyên giá là 44.000.000 *1.1+8.800.000= 57.200.000, vì vậy khấu hao năm là 5.720.000
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất kinh doanh của đơn vị trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Tỉ lệ hao mòn năm 10%. Mức khấu hao năm:
Đáp
720.000Vì: áp phương pháp tính thuế trực tiếp thì nguyên giá là 44.000.000 *1.1+8.800.000= 57.200.000, vì vậy khấu hao năm là 5.720.000
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ kinh doanh trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Nguyên giá TSCĐ:
Đáp
52.800.000Vì: TSCĐ mua sắm, sử dụng cho HĐ KD gồm cả giá mua không gồm cả thuế GTGT + Thuế, lệ phí không được hoàn + Chi phí trước sử dụng - Các khoản giảm trừ
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ kinh doanh trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Nguyên giá TSCĐ:
Đáp
52.800.000Vì: TSCĐ mua sắm, sử dụng cho HĐ KD gồm cả giá mua không gồm cả thuế GTGT + Thuế, lệ phí không được hoàn + Chi phí trước sử dụng – Các khoản giảm trừ
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ HCSN trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Nguyên giá TSCĐ:
Đáp
57.200.000Vì: TSCĐ mua sắm, sử dụng cho HĐ HCSN gồm cả giá mua gồm cả thuế GTGT + Thuế, lệ phí không được hoàn + Chi phí trước sử dụng - Các khoản giảm trừ.
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ HCSN trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Nguyên giá TSCĐ:
Đáp
57.200.000Vì: TSCĐ mua sắm, sử dụng cho HĐ HCSN gồm cả giá mua gồm cả thuế GTGT + Thuế, lệ phí không được hoàn + Chi phí trước sử dụng – Các khoản giảm trừ.
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ dự án trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Tỉ lệ hao mòn năm 10%. Mức hao mòn năm:
Đáp
5.720.000Vì: Nguyên giá: 57.200.000. Mức HM năm: 57.200.000*10% = 5.720.000.
-
Hỏi
Mua sắm TSCĐ dùng cho HĐ dự án trị giá 44.000.000 chưa gồm thuế GTGT 10%, lệ phí trước bạ 8.800.000. Tỉ lệ hao mòn năm 10%. Mức hao mòn năm:
Đáp
720.000Vì: Nguyên giá: 57.200.000. Mức HM năm: 57.200.000*10% = 5.720.000.
-
Hỏi
TSCĐ nào sau đây phải tính hao mòn:
Đáp
TSCĐ hình thành từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp sử dụng cho HĐ hành chính
-
Hỏi
Tài sản cố định được đánh giá theo 3 chỉ tiêu, trừ
Đáp
Hao mòn năm.
-
Hỏi
Theo quy định hiện hành, tiêu chuẩn chung ghi nhận TSCĐ trong đơn vị HCSN
Đáp
Giá trị từ 10 triệu trở lên và thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên trừ một số TSCĐ đặc biệt (hiện vật, cổ vật)
-
Hỏi
Thu hồi một khoản tạm ứng thừa từ kỳ trước, tạm ứng 20.000, chi hết cho hoạt động chuyên môn 15.000, phần còn lại cán bộ tạm ứng đã hoàn trả bằng tiền mặt (đơn vị 1.000đ)
Đáp
Nợ TK 611: 15.000, Nợ TK 111: 5000 / Có TK 141: 20.000 Nợ TK 3371/Có TK 511: 15.000
-
Hỏi
Trên báo cáo quyết toán Mẫu 01/BCQT theo TT 107/2017/TT-BTC, nội dung "Nguồn ngân sách trong nước" không:
Đáp
Nhà nước sẽ quyết toán toàn bộ phần dự toán giao cho đơn vị từ đầu năm.
-
Hỏi
Trên báo cáo quyết toán Mẫu 01/BCQT theo TT 107/2017/TT–BTC, nội dung "Nguồn ngân sách trong nước" không:
Đáp
Nhà nước sẽ quyết toán toàn bộ phần dự toán giao cho đơn vị từ đầu năm.
-
Hỏi
TSCĐ của đơn vị HCSN được đánh giá lại khi
Đáp
Nâng cấp kéo dài tuổi thọ TSCĐ.
-
Hỏi
Số dư kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động sự nghiệp năm trước chuyển sang được xác định từ Số dư đầu năm của tài khoản:
Đáp
Số dư TK 008
-
Hỏi
Theo thông tư 107/2017/TT-BTC, Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp?
Đáp
Bảng tính nháp.
-
Hỏi
Theo thông tư 107/2017/TT–BTC, Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp?
Đáp
Bảng tính nháp.
-
Hỏi
Khi nhận đóng góp, hỗ trợ từ các tổ chức bên ngoài, được phép bổ sung quỹ khen thưởng, kế toán ghi nhận:
Đáp
Nợ TK 111,112Có TK 4311
-
Hỏi
Phí chuyển tiền lương, tiền bảo hiểm của công chức, viên chức trong đơn vị HCSN được ghi nhận vào tài khoản là:
Đáp
TK Chi phí hoạt động.
-
Hỏi
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13, hệ thống tài khoản kế toán được xây dựng:
Đáp
Mỗi đơn vị kế toán chỉ được sử dụng một hệ thống tài khoản kế toán cho mục đích kế toán tài chính theo quy định của Bộ Tài chính
-
Hỏi
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13, tài khoản kế toán dùng để
Đáp
Phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế tài chính theo nội dung kinh tế.
-
Hỏi
Trách nhiệm lập, nộp báo cáo quyết toán thuộc:
Đáp
Đơn vị HCSN; Kho bạc; và Cơ quan tài chính
-
Hỏi
TSCĐ nào sau đây phải trích khấu hao:
Đáp
TSCĐ hình thành từ nguồn phí được khấu trừ để lại, sử dụng cho HĐ thu phí.
-
Hỏi
Phần lỗ do đánh giá lại tiền bằng ngoại tệ cuối kì được kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK413Có TK 1112,1122
-
Hỏi
Khi tính ra số quỹ khen thưởng, phúc lợi phải chi trả cho người lao động trong đơn vị, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 4311,4312Có TK334
-
Hỏi
Khi trích quỹ khen thưởng từ nguồn thặng dư các hoạt động trong năm theo quy định hiện hành, kế toán ghi nhận:
Đáp
Nợ TK421Có TK431
-
Hỏi
Phần lãi do đánh giá lại tiền bằng ngoại tệ cuối kì được kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK1112,1122Có TK413
-
Hỏi
Khi trích quỹ khen thưởng từ nguồn NSNN cấp theo quy định hiện hành, kế toán ghi nhận:
Đáp
Nợ TK611Có TK4311
-
Hỏi
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13, Bộ Tài chính quy định chi tiết về tài khoản kế toán và hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các đơn vị kế toán sau đây:
Đáp
Đơn vị kế toán có nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước; Đơn vị kế toán sử dụng ngân sách nhà nước;Đơn vị kế toán là doanh nghiệp;Đơn vị kế toán không sử dụng ngân sách nhà nước;
-
Hỏi
Theo Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, cơ quan nào sau đây trong phạm vi quyền hạn của mình có trách nhiệm quản lý nhà nước về kế toán tại địa phương
Đáp
UBND cấp tỉnh.
-
Hỏi
Đơn vị hành chính, cuối kỳ khi xác định phần tiền công, tiền lương... phải trả cho viên chức, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 611Có Tk 334
-
Hỏi
Thanh toán tiền cho dịch vụ mua ngoài dùng cho hoạt động thu phí bằng tiền mặt lấy từ nguồn thu phí được để lại, kế toán ghi:
Đáp
Nợ TK 614Có TK 111 và Nợ TK 337Có TK 514 và ghi Có TK 014
-
Hỏi
Tài khoản được sử dụng để theo dõi doanh thu tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp có tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ là:
Đáp
TK 53
-
Hỏi
Kế toán quản trị có đặc điểm?
Đáp
Phương án đúng là: A, B và D. Vì Kế toán tài chính ghi nhận thông tin và xử lý thông tin, cung cấp thông tin không tuyệt đối hoàn toàn theo chuẩn mực và chế độ kế toán do Nhà nước ban hành. Chủ yếu theo nhu cầu quản trị nội bộ và các dự đoán của doanh nghiệp. Tất cả đặc điểm này đều đúng Text
-
Hỏi
Kế toán quản trị có đặc điểm?
Đáp
A, B và D.
-
Hỏi
Hình vẽ sau mô tả? YÊU CẦU MUA HÀNG -> A
Đáp
Phương án đúng là: Lưu đồ tài liệu. Vì Theo đặc điểm của lưu đồ tài liệu. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Hình vẽ sau mô tả? YÊU CẦU MUA HÀNG -> A
Đáp
Lưu đồ tài liệu.
-
Hỏi
Hình vẽ sau mô tả? YÊU CẦU MUA HÀNG –> A
Đáp
Phương án đúng là: Lưu đồ tài liệu. Vì Theo đặc điểm của lưu đồ tài liệu. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Hình vẽ sau mô tả? YÊU CẦU MUA HÀNG –> A
Đáp
Lưu đồ tài liệu.
-
Hỏi
Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào thể hiện hệ thống có sử dụng máy tính?
Đáp
Pa:C (viên nhộng 1 đầu nhọn)
-
Hỏi
Để mô tả hoạt động của hệ thống, công cụ sử dụng thường là?
Đáp
Phương án đúng là: Lưu đồ tài liệu và lưu đồ hệ thống. Vì Theo phân loại lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Để mô tả hoạt động của hệ thống, công cụ sử dụng thường là?
Đáp
Lưu đồ tài liệu và lưu đồ hệ thống.
-
Hỏi
Mô tả nào phù hợp với lưu đồ sau? hình thang - hình vuông lượn sóng - hình viên nhộng
Đáp
Phương án đúng là: Hóa đơn bán hàng được lập thủ công và gửi cho khách hàng. Vì Theo phân tích các biểu tượng của lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Mô tả nào phù hợp với lưu đồ sau? hình thang - hình vuông lượn sóng - hình viên nhộng
Đáp
Hóa đơn bán hàng được lập thủ công và gửi cho khách hàng.
-
Hỏi
Mô tả nào phù hợp với lưu đồ sau? hình thang – hình vuông lượn sóng – hình viên nhộng
Đáp
Phương án đúng là: Hóa đơn bán hàng được lập thủ công và gửi cho khách hàng. Vì Theo phân tích các biểu tượng của lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Mô tả nào phù hợp với lưu đồ sau? hình thang – hình vuông lượn sóng – hình viên nhộng
Đáp
Hóa đơn bán hàng được lập thủ công và gửi cho khách hàng.
-
Hỏi
Trong sơ đồ dòng dữ liệu, hình ảnh "mũi tên hướng tới ký hiệu lưu trữ dữ liệu" biểu hiện hoạt động
Đáp
Phương án đúng là: Lưu trữ thông tin. Vì Theo qui ước. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram - DFD) (Bài giảng text, trang ...) Text
-
Hỏi
Trong sơ đồ dòng dữ liệu, hình ảnh "mũi tên hướng tới ký hiệu lưu trữ dữ liệu" biểu hiện hoạt động
Đáp
Lưu trữ thông tin.
-
Hỏi
Trong sơ đồ dòng dữ liệu, hình ảnh "mũi tên hướng tới ký hiệu lưu trữ dữ liệu" biểu hiện hoạt động
Đáp
Phương án đúng là: Lưu trữ thông tin. Vì Theo qui ước. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) (Bài giảng text, trang ...) Text
-
Hỏi
Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG đúng khi vẽ lưu đồ?
Đáp
Phương án đúng là: Trình bày đủ các thành phần của hệ thống trong mỗi cột nhưng không nhất thiết phải theo thứ tự. Vì Theo nguyên tắc vẽ lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG đúng khi vẽ lưu đồ?
Đáp
Trình bày đủ các thành phần của hệ thống trong mỗi cột nhưng không nhất thiết phải theo thứ tự.
-
Hỏi
Chứng từ mệnh lệnh dùng để?
Đáp
Phương án đúng là: Truyền đạt các lệnh sản xuất kinh doanh hoặc công tác nhất định. Vì Chứng từ mệnh lệnh dùng để truyền đạt các lệnh sản xuất kinh doanh hoặc công tác nhất định Text
-
Hỏi
Chứng từ mệnh lệnh dùng để?
Đáp
Truyền đạt các lệnh sản xuất kinh doanh hoặc công tác nhất định.
-
Hỏi
Lợi nhuận kinh doanh trong kỳ được thể hiện trong?
Đáp
Phương án đúng là: Báo cáo kết quả kinh doanh. Xem mục 2.4 Tổ chức sổ kế toán. Xem mẫu Báo cáo kết quả kinh doanh Text
-
Hỏi
Các loại biên bản sau đây thì biên bản nào là chứng từ kế toán?
Đáp
Phương án đúng là: Không có.Vì Chứng từ kế toán phải có thông tin đo lường được về tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu của DN có bị ảnh hưởng thế nào thì mới gọi là chứng từ kế toán Text
-
Hỏi
Các loại biên bản sau đây thì biên bản nào là chứng từ kế toán?
Đáp
Không có
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình thanh toán là?
Đáp
Phương án đúng là: Thanh toán bỏ sót hoặc trùng lặp, không phát hiện được sai sót. Vì xĐây là các rủi ro tiềm tàng trong quá trình thanh toán. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình thanh toán là?
Đáp
Thanh toán bỏ sót hoặc trùng lặp, không phát hiện được sai sót.
-
Hỏi
Thủ tục kiểm soát nào sẽ giúp hạn chế rủi ro do trong quá trình nhập dữ liệu, cụ thể là số giờ làm việc một ngày của nhân viên trên Bảng chấm công bị ghi sai là 80 trong khi thực tế chỉ là 8?
Đáp
Phương án đúng là: Sử dụng biện pháp kiểm soát giới hạn trong quá trình nhập dữ liệu để kiểm tra việc ghi chép số giờ làm việc của nhân viên (ví dụ: đặt ra giới hạn tối đa là 8h/ngày, việc vượt quá số giờ đó là không được phép). Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Thủ tục kiểm soát nào sẽ giúp hạn chế rủi ro do trong quá trình nhập dữ liệu, cụ thể là số giờ làm việc một ngày của nhân viên trên Bảng chấm công bị ghi sai là 80 trong khi thực tế chỉ là 8?
Đáp
Sử dụng biện pháp kiểm soát giới hạn trong quá trình nhập dữ liệu để kiểm tra việc ghi chép số giờ làm việc của nhân viên (ví dụ: đặt ra giới hạn tối đa là 8h/ngày, việc vượt quá số giờ đó là không được phép).
-
Hỏi
Hoạt động kiểm soát nào dưới đây KHÔNG có tác dụng đối với rủi ro mua hàng kém chất lượng?
Đáp
Phương án đúng là: Lập ngân sách mua hàng.Vì Không có tác dụng hạn chế rủi ro. Tham khả Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Hoạt động kiểm soát nào dưới đây KHÔNG có tác dụng đối với rủi ro mua hàng kém chất lượng?
Đáp
Lập ngân sách mua hàng
-
Hỏi
Để tránh nhầm lẫn khi chấm công và tính kết quả lao động hàng tháng, doanh nghiệp cần?
Đáp
Phương án đúng là: Phân quyền giữa các bộ phận quản lý nhân sự, bộ phận sử dụng lao động và bộ phận kế toán. Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Để tránh nhầm lẫn khi chấm công và tính kết quả lao động hàng tháng, doanh nghiệp cần?
Đáp
Phân quyền giữa các bộ phận quản lý nhân sự, bộ phận sử dụng lao động và bộ phận kế toán.
-
Hỏi
Thông tin giữa chu trình sản xuất và chu trình mua hàng gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Yêu cầu và chi phí về nguyên vật liệu cũng như các chi phí khác phục vụ cho quá trình sản xuất, tính giá thành sản phẩm. Vì Theo yêu cầu của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Thông tin giữa chu trình sản xuất và chu trình mua hàng gồm?
Đáp
Yêu cầu và chi phí về nguyên vật liệu cũng như các chi phí khác phục vụ cho quá trình sản xuất, tính giá thành sản phẩm.
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây CHƯA chính xác?
Đáp
Phương án đúng là: Trong chu trình bán hàng, hoạt động thu tiền chỉ được thực hiện khi khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Vì Theo quy trình thông tin kế toán. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây CHƯA chính xác?
Đáp
Trong chu trình bán hàng, hoạt động thu tiền chỉ được thực hiện khi khách hàng thanh toán bằng tiền mặt.
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây CHƯA chính xác?
Đáp
Phương án đúng là: Cập nhật dữ liệu gốc không phải là hoạt động của chu trình nhân sự. Vì Theo đặc điểm các hoạt động của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây CHƯA chính xác?
Đáp
Cập nhật dữ liệu gốc không phải là hoạt động của chu trình nhân sự.
-
Hỏi
Điểm khác biệt của hệ thống kết hợp sổ chi tiết và voucher với các hệ thống khác là?
Đáp
Phương án đúng là: Yêu cầu áp dụng xử lý thông tin bằng máy.
-
Hỏi
Người sử dụng có thể truy cập?
Đáp
Phương án đúng là: Phụ thuộc vào quyền truy nhập. Vì phải căn cứ vào quyền được truy nhập hệ thống do người quản trị hệ thống cấp. Tham khảo Bài 5, mục 5.2. Tổ chức dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Text
-
Hỏi
Người sử dụng có thể truy cập?
Đáp
Phụ thuộc vào quyền truy nhập.
-
Hỏi
Định kỳ kiểm kê quỹ, đối chiếu giữa kế toán và thủ quỹ, sổ quỹ và sổ kế toán để?
Đáp
Phương án đúng là: Tránh mất tiền. Vì Theo nội dung nhiệm vụ của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Định kỳ kiểm kê quỹ, đối chiếu giữa kế toán và thủ quỹ, sổ quỹ và sổ kế toán để?
Đáp
Tránh mất tiền.
-
Hỏi
Kế toán đã ghi giảm khoản phải thu của một khách hàng như một khoản nợ không thể thu hồi để che giấu việc ăn cắp các khoản thanh toán bằng tiền mặt của khách hàng đó. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chặn rủi ro này là?
Đáp
Phương án đúng là: Tách biệt chức năng phê duyệt xóa sổ khoản phải thu với chức năng thu tiền. Vì Theo nội dung các thủ tục kiểm soát trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Kế toán đã ghi giảm khoản phải thu của một khách hàng như một khoản nợ không thể thu hồi để che giấu việc ăn cắp các khoản thanh toán bằng tiền mặt của khách hàng đó. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chặn rủi ro này là?
Đáp
Tách biệt chức năng phê duyệt xóa sổ khoản phải thu với chức năng thu tiền.
-
Hỏi
Câu nào dưới đây là đúng?
Đáp
Phương án đúng là: Tình trạng nhân viên thường xuyên vắng mặt là hao phí của doanh nghiệp. Vì Bảng chấm công là chứng từ không bắt buộc, thông tin về nguồn nhân lực không cần trình bày trong báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Câu nào dưới đây là đúng?
Đáp
Tình trạng nhân viên thường xuyên vắng mặt là hao phí của doanh nghiệp.
-
Hỏi
Để tối thiểu hóa lượng hàng tồn kho, các doanh nghiệp áp dụng?
Đáp
Phương án đúng là: Phương pháp xác định hàng tồn kho tức thời (Just in time). Vì Theo đặc điểm của phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Để tối thiểu hóa lượng hàng tồn kho, các doanh nghiệp áp dụng?
Đáp
Phương pháp xác định hàng tồn kho tức thời (Just in time).
-
Hỏi
Thủ tục kiểm soát tốt nhất để giảm rủi ro của công bố trái phép dữ liệu tiền lương là?
Đáp
Phương án đúng là: Sử dụng xác nhận đa yếu tố và kiểm soát an ninh để hạn chế truy cập dữ liệu gốc. Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Thủ tục kiểm soát tốt nhất để giảm rủi ro của công bố trái phép dữ liệu tiền lương là?
Đáp
Sử dụng xác nhận đa yếu tố và kiểm soát an ninh để hạn chế truy cập dữ liệu gốc.
-
Hỏi
Yêu cầu mua vật tư cần?
Đáp
Phương án đúng là: Phải có chữ ký của người xét duyệt. Vì Đảm bảo đã được phê duyệt. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Yêu cầu mua vật tư cần?
Đáp
Phải có chữ ký của người xét duyệt.
-
Hỏi
Chứng từ nào sử dụng trong hoạt động thực hiện sản xuất?
Đáp
Phương án đúng là: Phiếu xuất kho (Dispatched note). Vì Theo chức năng của chứng từ. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Chứng từ nào sử dụng trong hoạt động thực hiện sản xuất?
Đáp
Phiếu xuất kho (Dispatched note).
-
Hỏi
Những hoạt động nào chỉ có thể xảy ra một lần trong suốt thời gian người lao động làm việc tại đơn vị?
Đáp
Phương án đúng là: Tuyển dụng và chấm dứt hợp đồng. Vì Theo đặc điểm các hoạt động của chu trình nhân sự. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Những hoạt động nào chỉ có thể xảy ra một lần trong suốt thời gian người lao động làm việc tại đơn vị?
Đáp
Tuyển dụng và chấm dứt hợp đồng.
-
Hỏi
Nhằm hạn chế rủi ro do dữ liệu gốc không chính xác hoặc không hiệu lực, cần áp dụng các thủ tục kiểm soát nào?
Đáp
Phương án đúng là: Áp dụng đồng thời các thủ tục như kiểm soát tính nguyên trạng của quá trình xử lý, hạn chế truy cập dữ liệu gốc, giám sát toàn bộ những thay đổi dữ liệu gốc. Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Nhằm hạn chế rủi ro do dữ liệu gốc không chính xác hoặc không hiệu lực, cần áp dụng các thủ tục kiểm soát nào?
Đáp
Áp dụng đồng thời các thủ tục như kiểm soát tính nguyên trạng của quá trình xử lý, hạn chế truy cập dữ liệu gốc, giám sát toàn bộ những thay đổi dữ liệu gốc.
-
Hỏi
Một trong những nhược điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning -ERP) là?
Đáp
Phương án đúng là: Tốn nhiều thời gian để ứng dụng . Vì Đây là nhược điểm điểm của ERP. Tham khảo 5.5. Hệ thống hoạch định nguồn lực (ERP) Text
-
Hỏi
Một trong những nhược điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning -ERP) là?
Đáp
Tốn nhiều thời gian để ứng dụng .
-
Hỏi
Một trong những nhược điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning –ERP) là?
Đáp
Phương án đúng là: Tốn nhiều thời gian để ứng dụng . Vì Đây là nhược điểm điểm của ERP. Tham khảo 5.5. Hệ thống hoạch định nguồn lực (ERP) Text
-
Hỏi
Một trong những nhược điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning –ERP) là?
Đáp
Tốn nhiều thời gian để ứng dụng .
-
Hỏi
Một quản lý nhà máy đã ghi giảm một thiết bị robot tự động như là thanh lý tài sản, nhưng trên thực tế, anh ta đã bán máy và đút túi số tiền thu được. Biện pháp nào trong số các biện pháp sau có thể giúp hạn chế rủi ro dạng này hiệu quả nhất?
Đáp
Phương án đúng là: Hạn chế quyền được phê duyệt nghiệp vụ thanh lý hay nhượng bán tài sản đồng thời yêu cầu các nghiệp vụ thanh lý, nhượng bán tài sản phải được sự phê duyệt của ít nhất 2 người đại diện bộ phận quản lý và bộ phận sử dụng tài sản. Vì Theo nội dung thủ tục kiểm soát của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Một quản lý nhà máy đã ghi giảm một thiết bị robot tự động như là thanh lý tài sản, nhưng trên thực tế, anh ta đã bán máy và đút túi số tiền thu được. Biện pháp nào trong số các biện pháp sau có thể giúp hạn chế rủi ro dạng này hiệu quả nhất?
Đáp
Hạn chế quyền được phê duyệt nghiệp vụ thanh lý hay nhượng bán tài sản đồng thời yêu cầu các nghiệp vụ thanh lý, nhượng bán tài sản phải được sự phê duyệt của ít nhất 2 người đại diện bộ phận quản lý và bộ phận sử dụng tài sản.
-
Hỏi
Nội dung chính của hoạt động Thiết kế sản phẩm KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Tìm nhà cung cấp nguyên vật liệu phù hợp. X Vì Không phù hợp với nội dung của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Nội dung chính của hoạt động Thiết kế sản phẩm KHÔNG bao gồm?
Đáp
Tìm nhà cung cấp nguyên vật liệu phù hợp. X
-
Hỏi
Hoạt động "Cung cấp hàng hóa, dịch vụ" trong chu trình bán hàng bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Xuất kho và giao hàng. Vì Theo nội dung đặc điểm của các hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Hoạt động "Cung cấp hàng hóa, dịch vụ" trong chu trình bán hàng bao gồm?
Đáp
Xuất kho và giao hàng.
-
Hỏi
Thủ tục kiểm soát tốt nhất để hạn chế rủi ro do chấp nhận đơn đặt hàng nhưng không có khả năng thực hiện là?
Đáp
Phương án đúng là: Kiểm tra hàng tồn kho trước khi chấp nhận bán hàng. Vì Theo nội dung các thủ tục kiểm soát trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Thủ tục kiểm soát tốt nhất để hạn chế rủi ro do chấp nhận đơn đặt hàng nhưng không có khả năng thực hiện là?
Đáp
Kiểm tra hàng tồn kho trước khi chấp nhận bán hàng.
-
Hỏi
Nội dung nào vượt quá phạm vi của hoạt động tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm?
Đáp
Phương án đúng là: Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn doanh nghiệp. Vì Không thuộc phạm vi của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text)
-
Hỏi
Nội dung nào vượt quá phạm vi của hoạt động tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm?
Đáp
Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn doanh nghiệp.
-
Hỏi
Trong chu trình nhân sự, vai trò của cơ quan quản lý Nhà nước là?
Đáp
Phương án đúng là: Cung cấp thông tin về thuế suất và những hướng dẫn về thủ tục luật lệ liên quan đến tiền lương. Vì Theo chức năng của cơ quan quản lý nhà nước. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình nhân sự, vai trò của cơ quan quản lý Nhà nước là?
Đáp
Cung cấp thông tin về thuế suất và những hướng dẫn về thủ tục luật lệ liên quan đến tiền lương.
-
Hỏi
Chứng từ nào được sử dụng để lập hợp đồng mua bán hàng hóa với nhà cung cấp?
Đáp
Phương án đúng là: Đơn đặt hàng. Vì Theo căn cứ lập hợp đồng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Chứng từ nào được sử dụng để lập hợp đồng mua bán hàng hóa với nhà cung cấp?
Đáp
Đơn đặt hàng.
-
Hỏi
Hoạt động nào KHÔNG thuộc chu trình nhân sự?
Đáp
Phương án đúng là: Vay ngân hàng để chuẩn bị trả lương. Vì Theo đặc điểm các hoạt động của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Hoạt động nào KHÔNG thuộc chu trình nhân sự?
Đáp
Vay ngân hàng để chuẩn bị trả lương.
-
Hỏi
Nội dung chính của hoạt động thực hiện sản xuất KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Chuẩn bị nguồn lực. Vì Theo nội dung của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Nội dung chính của hoạt động thực hiện sản xuất KHÔNG bao gồm?
Đáp
Chuẩn bị nguồn lực.
-
Hỏi
Có nhiều khả năng công ty sẽ không thu được tiền hàng do áp dụng chính sách bán hàng trả sau cho một khách hàng đã quá hạn thanh toán 4 tháng. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chặn rủi ro này là?
Đáp
Phương án đúng là: Lập lịch trình thu nợ theo thời hạn để xác định những khách hàng có số dư quá hạn nhằm hạn chế bán thêm hàng cho những khách hàng đó. Vì Theo nội dung các thủ tục kiểm soát trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Có nhiều khả năng công ty sẽ không thu được tiền hàng do áp dụng chính sách bán hàng trả sau cho một khách hàng đã quá hạn thanh toán 4 tháng. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chặn rủi ro này là?
Đáp
Lập lịch trình thu nợ theo thời hạn để xác định những khách hàng có số dư quá hạn nhằm hạn chế bán thêm hàng cho những khách hàng đó.
-
Hỏi
Việc "Lựa chọn thanh toán" trong hoạt động "Thu tiền của chu trình bán hàng" mang ý nghĩa?
Đáp
Phương án đúng là: Đối chiếu, kiểm tra tình trạng công nợ của khách hàng và xác nhận nội dung thanh toán của khách hàng. Vì Theo ý nghĩa của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Việc "Lựa chọn thanh toán" trong hoạt động "Thu tiền của chu trình bán hàng" mang ý nghĩa?
Đáp
Đối chiếu, kiểm tra tình trạng công nợ của khách hàng và xác nhận nội dung thanh toán của khách hàng.
-
Hỏi
Những hoạt động nào thường lặp đi - lặp lại trong suốt thời gian người lao động làm việc tại đơn vị?
Đáp
Phương án đúng là: Đào tạo, giao việc, thanh toán tiền lương, đánh giá hoạt động. Vì Theo đặc điểm các hoạt động của chu trình nhân sự. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Những hoạt động nào thường lặp đi - lặp lại trong suốt thời gian người lao động làm việc tại đơn vị?
Đáp
Đào tạo, giao việc, thanh toán tiền lương, đánh giá hoạt động.
-
Hỏi
Những hoạt động nào thường lặp đi – lặp lại trong suốt thời gian người lao động làm việc tại đơn vị?
Đáp
Phương án đúng là: Đào tạo, giao việc, thanh toán tiền lương, đánh giá hoạt động. Vì Theo đặc điểm các hoạt động của chu trình nhân sự. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Những hoạt động nào thường lặp đi – lặp lại trong suốt thời gian người lao động làm việc tại đơn vị?
Đáp
Đào tạo, giao việc, thanh toán tiền lương, đánh giá hoạt động.
-
Hỏi
Nội dung chính của hoạt động Lập kế hoạch sản xuất bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Xác định và cho phép sản xuất sản phẩm từng loại theo yêu cầu, đồng thời xác định nhu cầu nguyên vật liệu cần cho sản xuất. Vì Theo nội dung của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Nội dung chính của hoạt động Lập kế hoạch sản xuất bao gồm?
Đáp
Xác định và cho phép sản xuất sản phẩm từng loại theo yêu cầu, đồng thời xác định nhu cầu nguyên vật liệu cần cho sản xuất.
-
Hỏi
Thông tin kế toán chu trình sản xuất là cơ sở thiết yếu để ra các quyết định liên quan đến?
Đáp
Phương án đúng là: Tất cả các nội dung từ giá bán sản phẩm, kế hoạch sản xuất và phân bổ nguồn lực, đến quản trị chi phí. Vì Theo đặc điểm của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Thông tin kế toán chu trình sản xuất là cơ sở thiết yếu để ra các quyết định liên quan đến?
Đáp
Tất cả các nội dung từ giá bán sản phẩm, kế hoạch sản xuất và phân bổ nguồn lực, đến quản trị chi phí.
-
Hỏi
Mục tiêu nào phù hợp với hoạt động thiết kế sản phẩm?
Đáp
Phương án đúng là: Đáp ứng yêu cầu của khách hàng về hình thức, chất lượng và các tính năng nhưng với điều kiện tối thiểu hóa chi phí. Vì Phù hợp với mục tiêu của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Mục tiêu nào phù hợp với hoạt động thiết kế sản phẩm?
Đáp
Đáp ứng yêu cầu của khách hàng về hình thức, chất lượng và các tính năng nhưng với điều kiện tối thiểu hóa chi phí.
-
Hỏi
Để hạn chế rủi ro mất hàng trong quá trình giao hàng, thủ tục kiểm soát tốt nhất mà doanh nghiệp có thể áp dụng là?
Đáp
Phương án đúng là: Yêu cầu các bên liên quan đếm, kiểm tra, ký xác nhận về số hàng giao nhận.Vì Theo nội dung các thủ tục kiểm soát trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Để hạn chế rủi ro mất hàng trong quá trình giao hàng, thủ tục kiểm soát tốt nhất mà doanh nghiệp có thể áp dụng là?
Đáp
Yêu cầu các bên liên quan đếm, kiểm tra, ký xác nhận về số hàng giao nhận
-
Hỏi
Trong chu trình nhân sự, bộ phận sử dụng lao động có nhiệm vụ?
Đáp
Phương án đúng là: Cung cấp dữ liệu thực tế về số giờ làm việc và kết quả làm việc của người lao động do bộ phận mình quản lý. Vì Theo chức năng của bộ phận sử dụng lao động. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình nhân sự, bộ phận sử dụng lao động có nhiệm vụ?
Đáp
Cung cấp dữ liệu thực tế về số giờ làm việc và kết quả làm việc của người lao động do bộ phận mình quản lý.
-
Hỏi
Khi đặt hàng KHÔNG cần lưu trữ thông tin nào dưới đây?
Đáp
Phương án đúng là: Thông tin về thiết bị lưu trữ. Vì Thông tin không liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Khi đặt hàng KHÔNG cần lưu trữ thông tin nào dưới đây?
Đáp
Thông tin về thiết bị lưu trữ.
-
Hỏi
Chứng từ nào sử dụng trong hoạt động tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm?
Đáp
Phương án đúng là: Bảng phân bổ vật liệu (Cost allocation). Vì Theo chức năng của chứng từ. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Chứng từ nào sử dụng trong hoạt động tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm?
Đáp
Bảng phân bổ vật liệu (Cost allocation).
-
Hỏi
Các hoạt động cần thiết để đảm bảo an toàn cho dữ liệu và chương trình xử lý chu trình mua hàng là?
Đáp
Phương án đúng là: Phân chia trách nhiệm, kiểm soát truy cập, tạo tệp tin dự phòng. Vì Theo nội dung thủ tục kiểm soát. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các hoạt động cần thiết để đảm bảo an toàn cho dữ liệu và chương trình xử lý chu trình mua hàng là?
Đáp
Phân chia trách nhiệm, kiểm soát truy cập, tạo tệp tin dự phòng.
-
Hỏi
Thông tin KHÔNG thể thiếu trên Hóa đơn mua hàng là?
Đáp
Phương án đúng là: Giá trị hàng mua. Vì Theo nguyên tắc lập hóa đơn. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Thông tin KHÔNG thể thiếu trên Hóa đơn mua hàng là?
Đáp
Giá trị hàng mua.
-
Hỏi
Mục tiêu của phương pháp xác định hàng tồn kho tức thời (Just in time) là?
Đáp
Phương án đúng là: Cố gắng tối thiểu hóa, gần như giảm hoàn toàn, chi phí lưu trữ hàng tồn kho thông qua việc mua và sản xuất các loại hàng hóa theo thực tế tiêu thụ. Vì Theo đặc điểm của phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Mục tiêu của phương pháp xác định hàng tồn kho tức thời (Just in time) là?
Đáp
Cố gắng tối thiểu hóa, gần như giảm hoàn toàn, chi phí lưu trữ hàng tồn kho thông qua việc mua và sản xuất các loại hàng hóa theo thực tế tiêu thụ.
-
Hỏi
Đơn đặt hàng phải?
Đáp
Phương án đúng là: Lập thành nhiều liên gửi cho các bộ phận liên quan.Vì Theo yêu cầu của đơn đặt hàng. Tham khả Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Đơn đặt hàng phải?
Đáp
Lập thành nhiều liên gửi cho các bộ phận liên quan
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình đặt hàng là?
Đáp
Phương án đúng là: Đặt hàng không cần, giá mua hàng không hợp lý, dự trữ không phù hợp. Vì Đây là những rủi ro tiềm tàng trong quá trình đặt hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình đặt hàng là?
Đáp
Đặt hàng không cần, giá mua hàng không hợp lý, dự trữ không phù hợp.
-
Hỏi
Ý nghĩa của dòng thông tin đầu ra từ hoạt động Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm là?
Đáp
Phương án đúng là: Được xử lý thành các thông tin kế toán của quá trình sản xuất đồng thời dược sử dụng để lập báo cáo về tình hình thực hiện chi phí thực tế nhằm phục vụ cho việc ra các quyết định quản lý phù hợp. Vì Theo nội dung ý nghĩa của thông tin. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Ý nghĩa của dòng thông tin đầu ra từ hoạt động Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm là?
Đáp
Được xử lý thành các thông tin kế toán của quá trình sản xuất đồng thời dược sử dụng để lập báo cáo về tình hình thực hiện chi phí thực tế nhằm phục vụ cho việc ra các quyết định quản lý phù hợp.
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, hoạt động "Thu tiền" KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Kiểm kê quỹ. Vì Theo nội dung đặc điểm của các hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, hoạt động "Thu tiền" KHÔNG bao gồm?
Đáp
Kiểm kê quỹ.
-
Hỏi
Phần lớn các chi phí sản xuất được xác định ở giai đoạn nào của chu trình sản xuất?
Đáp
Phương án đúng là: Thiết kế sản phẩm. Vì Chi phí đầu tư lớn. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) TextThe correct answer is:
-
Hỏi
Phần lớn các chi phí sản xuất được xác định ở giai đoạn nào của chu trình sản xuất?
Đáp
Thiết kế sản phẩm.
-
Hỏi
Một trong những nhược điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning -ERP) là?
Đáp
Có sự phản đối khi thay đổi
-
Hỏi
Một trong những nhược điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning –ERP) là?
Đáp
Có sự phản đối khi thay đổi
-
Hỏi
Lệnh bán hàng thường được lập bởi?
Đáp
Phương án đúng là: Bộ phận bán hàng. Vì Theo trách nhiệm lập lệnh bán hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Lệnh bán hàng thường được lập bởi?
Đáp
Bộ phận bán hàng.
-
Hỏi
Điểm giống nhau giữa phương pháp xác định chi phí theo đơn đặt hàng và theo quá trình sản xuất là?
Đáp
Phương án đúng là: Đều cần ghi nhận chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và chi phí sản xuất chung phát sinh trong quá trình sản xuất. Vì Theo đặc điểm của phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Điểm giống nhau giữa phương pháp xác định chi phí theo đơn đặt hàng và theo quá trình sản xuất là?
Đáp
Đều cần ghi nhận chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và chi phí sản xuất chung phát sinh trong quá trình sản xuất.
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
Đáp
Phương án đúng là: "Mất dữ liệu, bị thay thế hoặc công khai những thông tin không được phép" không thể là rủi ro của chu trình nhân sự. Vì Đây là các rủi ro tiềm tàng của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
Đáp
"Mất dữ liệu, bị thay thế hoặc công khai những thông tin không được phép" không thể là rủi ro của chu trình nhân sự.
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
Đáp
Mất dữ liệu, bị thay thế hoặc công khai những thông tin không được phép không thể là rủi ro của chu trình nhân sự.
-
Hỏi
Chứng từ nào cung cấp thông tin số lượng và chất lượng vật tư cần thiết để sản xuất một sản phẩm cụ thể?
Đáp
Phương án đúng là: Lệnh sản xuất. Vì Theo chức năng của lệnh sản xuất. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Chứng từ nào cung cấp thông tin số lượng và chất lượng vật tư cần thiết để sản xuất một sản phẩm cụ thể?
Đáp
Lệnh sản xuất.
-
Hỏi
Hoạt động "cập nhật dữ liệu" trong chu trình nhân sự KHÔNG mang ý nghĩa là?
Đáp
Phương án đúng là: Xóa ngay thông tin khi chấm dứt hợp đồng. Vì Không phải là ý nghĩa của chu trình nhân sự. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Hoạt động "cập nhật dữ liệu" trong chu trình nhân sự KHÔNG mang ý nghĩa là?
Đáp
Xóa ngay thông tin khi chấm dứt hợp đồng.
-
Hỏi
Các doanh nghiệp lựa chọn phương pháp nào để xác định chi phí?
Đáp
Phương án đúng là: Doanh nghiệp không bị bắt buộc phải lựa chọn phương pháp nào. Vì Doanh nghiệp có thể được lựa chọn phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Các doanh nghiệp lựa chọn phương pháp nào để xác định chi phí?
Đáp
Doanh nghiệp không bị bắt buộc phải lựa chọn phương pháp nào.
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình chấp thuận hóa đơn và theo dõi công nợ là?
Đáp
Phương án đúng là: Chấp nhận hóa đơn khống, ghi chép nhầm lẫn, bỏ lỡ khoản chiết khấu được hưởng. Vì Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình chấp thuận hóa đơn và theo dõi công nợ là?
Đáp
Chấp nhận hóa đơn khống, ghi chép nhầm lẫn, bỏ lỡ khoản chiết khấu được hưởng.
-
Hỏi
Theo Báo cáo hàng tồn kho ngày 31/12, số sản phẩm A tồn kho là - 500 chiếc. Doanh nghiệp cần làm gì để hạn chế và khắc phục sai sót này?
Đáp
Phương án đúng là: Áp dụng đồng bộ nhiều biện pháp như: yêu cầu kiểm tra, đối chiếu số dư sau mỗi lần cập nhật dữ liệu; thường xuyên kiểm kê và điều chỉnh số liệu ghi sổ theo kết quả kiểm kê thực tế; xác định nguyên nhân gây sai sót để sửa chữa. Vì Theo nội dung thủ tục kiểm soát của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Theo Báo cáo hàng tồn kho ngày 31/12, số sản phẩm A tồn kho là - 500 chiếc. Doanh nghiệp cần làm gì để hạn chế và khắc phục sai sót này?
Đáp
Áp dụng đồng bộ nhiều biện pháp như: yêu cầu kiểm tra, đối chiếu số dư sau mỗi lần cập nhật dữ liệu; thường xuyên kiểm kê và điều chỉnh số liệu ghi sổ theo kết quả kiểm kê thực tế; xác định nguyên nhân gây sai sót để sửa chữa.
-
Hỏi
Theo Báo cáo hàng tồn kho ngày 31/12, số sản phẩm A tồn kho là – 500 chiếc. Doanh nghiệp cần làm gì để hạn chế và khắc phục sai sót này?
Đáp
Phương án đúng là: Áp dụng đồng bộ nhiều biện pháp như: yêu cầu kiểm tra, đối chiếu số dư sau mỗi lần cập nhật dữ liệu; thường xuyên kiểm kê và điều chỉnh số liệu ghi sổ theo kết quả kiểm kê thực tế; xác định nguyên nhân gây sai sót để sửa chữa. Vì Theo nội dung thủ tục kiểm soát của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Theo Báo cáo hàng tồn kho ngày 31/12, số sản phẩm A tồn kho là – 500 chiếc. Doanh nghiệp cần làm gì để hạn chế và khắc phục sai sót này?
Đáp
Áp dụng đồng bộ nhiều biện pháp như: yêu cầu kiểm tra, đối chiếu số dư sau mỗi lần cập nhật dữ liệu; thường xuyên kiểm kê và điều chỉnh số liệu ghi sổ theo kết quả kiểm kê thực tế; xác định nguyên nhân gây sai sót để sửa chữa.
-
Hỏi
Rủi ro nào KHÔNG thuộc phạm vi của quá trình đặt hàng?
Đáp
Phương án đúng là: Nhận hàng không yêu cầu. Vì Không thuộc phạm vi hoạt động đặt hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Rủi ro nào KHÔNG thuộc phạm vi của quá trình đặt hàng?
Đáp
Nhận hàng không yêu cầu.
-
Hỏi
Các hoạt động trong chu trình sản xuất KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Lựa chọn nhà cung cấp. Vì Thông tin nhà cung cấp không liên quan đến chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Các hoạt động trong chu trình sản xuất KHÔNG bao gồm?
Đáp
Lựa chọn nhà cung cấp.
-
Hỏi
Các hoạt động trong chu trình sản xuất được thực hiện theo trình tự nào?
Đáp
Phương án đúng là: Đúng. Đáp án đúng là: Thiết kế sản phẩm, lập kế hoạch sản xuất, tiến hành sản xuất và tính giá thành. Vì Theo đặc điểm của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Các hoạt động trong chu trình sản xuất được thực hiện theo trình tự nào?
Đáp
Đúng. Đáp án đúng là: Thiết kế sản phẩm, lập kế hoạch sản xuất, tiến hành sản xuất và tính giá thành.
-
Hỏi
Không tìm thấy câu hỏi
Đáp
Phương án đúng là: Bảng chấm công. Vì Theo chức năng của bảng chấm công. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Không tìm thấy câu hỏi
Đáp
Bảng chấm công.
-
Hỏi
Hoạt động nào có liên quan trực tiếp đến bộ phận kế toán trong chu trình nhân sự?
Đáp
Phương án đúng là: Hoạt động thanh toán tiền lương. Vì Theo đặc điểm chu trình nhân sự. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Hoạt động nào có liên quan trực tiếp đến bộ phận kế toán trong chu trình nhân sự?
Đáp
Hoạt động thanh toán tiền lương.
-
Hỏi
Phương pháp sản xuất tinh gọn được thực hiện khi?
Đáp
Phương án đúng là: Nhận được đơn đặt hàng của khách hàng. Vì Theo đặc điểm của phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Phương pháp sản xuất tinh gọn được thực hiện khi?
Đáp
Nhận được đơn đặt hàng của khách hàng.
-
Hỏi
Hệ thống thông tin kế toán chu trình mua hàng thu thập, xử lý dữ liệu và cung cấp thông tin liên quan tới?
Đáp
Phương án đúng là: quá trình mua hàng hóa, dịch vụ và thanh toán với nhà cung cấp. Vì Theo đặc điểm hệ thống thông tin kế toán chu trình mua hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Hệ thống thông tin kế toán chu trình mua hàng thu thập, xử lý dữ liệu và cung cấp thông tin liên quan tới?
Đáp
quá trình mua hàng hóa, dịch vụ và thanh toán với nhà cung cấp.
-
Hỏi
Để theo dõi chi tiết công nợ phải trả, kế toán KHÔNG?
Đáp
Phương án đúng là: Sử dụng Sổ Nhật ký chung. Vì Sổ nhật ký chung không theo dõi được công nợ phải trả. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Để theo dõi chi tiết công nợ phải trả, kế toán KHÔNG?
Đáp
Sử dụng Sổ Nhật ký chung.
-
Hỏi
Thông tin giữa chu trình sản xuất và chu trình nhân sự gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Nhu cầu nhân sự phục vụ cho quá trình sản xuất và thông tin về chi phí nhân công để tính giá thành sản phẩm. Vì Theo yêu cầu của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Thông tin giữa chu trình sản xuất và chu trình nhân sự gồm?
Đáp
Nhu cầu nhân sự phục vụ cho quá trình sản xuất và thông tin về chi phí nhân công để tính giá thành sản phẩm.
-
Hỏi
Chu trình bán hàng KHÔNG bao gồm hoạt động nào?
Đáp
Phương án đúng là: Nhận hàng và theo dõi công nợ phải trả. Vì nội dung của hoạt động trong chu trình. Tham khả Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Chu trình bán hàng KHÔNG bao gồm hoạt động nào?
Đáp
Nhận hàng và theo dõi công nợ phải trả.
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình nhận hàng là?
Đáp
Phương án đúng là: Nhận hàng không yêu cầu, kiểm đếm sai, không phát hiện được sai sót. Vì Đây là các rủi ro tiềm tàng trong hoạt động nhận hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình nhận hàng là?
Đáp
Nhận hàng không yêu cầu, kiểm đếm sai, không phát hiện được sai sót.
-
Hỏi
Phương pháp xác định hàng tồn kho tức thời (Just in time) là phương pháp?
Đáp
Phương án đúng là: Loại bỏ việc dự trữ hàng tồn kho. Vì Theo đặc điểm của phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Phương pháp xác định hàng tồn kho tức thời (Just in time) là phương pháp?
Đáp
Loại bỏ việc dự trữ hàng tồn kho.
-
Hỏi
Nhiệm vụ của hệ thống thông tin kế toán chu trình sản xuất là?
Đáp
Phương án đúng là: Tất cả các nhiệm vụ từ tập hợp và xử lý dữ liệu về các hoạt động thuộc chu trình; đến lưu trữ và tổ chức thông tin phục vụ ra quyết định; đồng thời tổ chức kiểm soát rủi ro có thể phát sinh. Vì Theo nội dung nhiệm vụ của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Nhiệm vụ của hệ thống thông tin kế toán chu trình sản xuất là?
Đáp
Tất cả các nhiệm vụ từ tập hợp và xử lý dữ liệu về các hoạt động thuộc chu trình; đến lưu trữ và tổ chức thông tin phục vụ ra quyết định; đồng thời tổ chức kiểm soát rủi ro có thể phát sinh.
-
Hỏi
Chứng từ nào sử dụng trong hoạt động thiết kế sản phẩm?
Đáp
Phương án đúng là: Danh mục nguyên vật liệu (Bill of materials). Vì Theo chức năng của chứng từ. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Chứng từ nào sử dụng trong hoạt động thiết kế sản phẩm?
Đáp
Danh mục nguyên vật liệu (Bill of materials).
-
Hỏi
Đặc điểm nào KHÔNG phù hợp với hệ thống chứng từ thanh toán (hệ thống voucher)?
Đáp
Phương án đúng là: Dễ dàng xác định quá trình thanh toán công nợ và số dư nợ hiện hành với từng nhà cung cấp. Vì Theo đặc điểm của hệ thống chứng từ thanh toán. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Đặc điểm nào KHÔNG phù hợp với hệ thống chứng từ thanh toán (hệ thống voucher)?
Đáp
Dễ dàng xác định quá trình thanh toán công nợ và số dư nợ hiện hành với từng nhà cung cấp.
-
Hỏi
Phiếu giao hàng KHÔNG nhất thiết phải giao cho?
Đáp
Phương án đúng là: Bộ phận kho. Vì Theo trách nhiệm gửi phiếu giao hàng.Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Phiếu giao hàng KHÔNG nhất thiết phải giao cho?
Đáp
Bộ phận kho.
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, hoạt động "Lập hóa đơn và theo dõi công nợ" KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Nhận lại hàng. Vì Theo nội dung đặc điểm của các hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, hoạt động "Lập hóa đơn và theo dõi công nợ" KHÔNG bao gồm?
Đáp
Nhận lại hàng.
-
Hỏi
Các dữ liệu cơ bản về đặt hàng cần lưu trữ bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Tất cả các thông tin về đặt hàng, nhà cung cấp và hàng tồn kho. Vì Đảm bảo yêu cầu lưu trữ. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các dữ liệu cơ bản về đặt hàng cần lưu trữ bao gồm?
Đáp
Tất cả các thông tin về đặt hàng, nhà cung cấp và hàng tồn kho.
-
Hỏi
Các hoạt động cơ bản của chu trình mua hàng KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Vay ngân hàng. Vì Theo nội dung hoạt động chu trình mua hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các hoạt động cơ bản của chu trình mua hàng KHÔNG bao gồm?
Đáp
Vay ngân hàng.
-
Hỏi
Chức năng cơ bản của hoạt động Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm là?
Đáp
Phương án đúng là: Cung cấp thông tin về quá trình sản xuất; cung cấp số liệu để định giá, xác định cơ cấu sản phẩm cũng như số liệu về hàng tồn kho để lập báo cáo tài chính. Vì Theo nội dung chức năng của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Chức năng cơ bản của hoạt động Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm là?
Đáp
Cung cấp thông tin về quá trình sản xuất; cung cấp số liệu để định giá, xác định cơ cấu sản phẩm cũng như số liệu về hàng tồn kho để lập báo cáo tài chính.
-
Hỏi
Để tránh mất hàng hóa trong quá trình giao hàng KHÔNG cần
Đáp
Phương án đúng là: Kiểm tra số dư khách của khách hàng. Vì Thông tin không liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Để tránh mất hàng hóa trong quá trình giao hàng KHÔNG cần
Đáp
Kiểm tra số dư khách của khách hàng.
-
Hỏi
Các rủi ro thường gặp trong chu trình nhân sự là?
Đáp
Phương án đúng là: Tất cả các rủi ro như thiếu dữ liệu, chấm công sai, thanh toán lương không kịp thời... Vì Đây là các rủi ro tiềm tàng của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Các rủi ro thường gặp trong chu trình nhân sự là?
Đáp
Tất cả các rủi ro như thiếu dữ liệu, chấm công sai, thanh toán lương không kịp thời...
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, bộ phận lập hóa đơn bán hàng và theo dõi công nợ sẽ KHÔNG thực hiện các công việc nào sau đây?
Đáp
Phương án đúng là: Theo dõi công nợ phải trả. Vì Thông tin không liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, bộ phận lập hóa đơn bán hàng và theo dõi công nợ sẽ KHÔNG thực hiện các công việc nào sau đây?
Đáp
Theo dõi công nợ phải trả.
-
Hỏi
Bộ phận nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cập nhật những thay đổi về nhân sự?
Đáp
Phương án đúng là: Bộ phận quản lý nhân sự. Vì Theo trách nhiệm của bộ phận quản lý nhân sự. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Bộ phận nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cập nhật những thay đổi về nhân sự?
Đáp
Bộ phận quản lý nhân sự.
-
Hỏi
Để được hưởng chiết khấu do thanh toán đúng hạn, doanh nghiệp cần?
Đáp
Phương án đúng là: Lưu hóa đơn theo thời hạn thanh toán. Vì Để nhắc thời hạn thanh toán hưởng chiết khấu. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Để được hưởng chiết khấu do thanh toán đúng hạn, doanh nghiệp cần?
Đáp
Lưu hóa đơn theo thời hạn thanh toán.
-
Hỏi
Chu trình mua hàng KHÔNG nhất thiết phải liên quan đến?
Đáp
Phương án đúng là: Chu trình nhân sự.Vì Theo đặc điểm của chu trình mua hàng.Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Chu trình mua hàng KHÔNG nhất thiết phải liên quan đến?
Đáp
Chu trình nhân sự
-
Hỏi
Nội dung hoạt động "cập nhật dữ liệu gốc" trong chu trình nhân sự gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Tuyển dụng mới, chấm dứt hợp đồng, thay đổi mức lương... Vì nội dung của hoạt động trong chu trình. Tham khảo: Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Nội dung hoạt động "cập nhật dữ liệu gốc" trong chu trình nhân sự gồm?
Đáp
Tuyển dụng mới, chấm dứt hợp đồng, thay đổi mức lương...
-
Hỏi
Mục tiêu của chu trình mua hàng thường KHÔNG phải là?
Đáp
Phương án đúng là: Mua hàng từ những nhà cung cấp mới.Vì Theo mục tiêu của chu trình mua hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Mục tiêu của chu trình mua hàng thường KHÔNG phải là?
Đáp
Mua hàng từ những nhà cung cấp mới
-
Hỏi
Rủi ro của chu trình nhân sự KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Biểu phí dịch vụ của ngân hàng bị điều chỉnh. Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Rủi ro của chu trình nhân sự KHÔNG bao gồm?
Đáp
Biểu phí dịch vụ của ngân hàng bị điều chỉnh.
-
Hỏi
Mục tiêu của phương pháp xác định lượng đặt hàng kinh tế (EOQ) là?
Đáp
Phương án đúng là: Duy trì một lượng hàng tồn kho đủ cho quá trình kinh doanh không bị gián đoạn. Vì Theo đặc điểm của phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Mục tiêu của phương pháp xác định lượng đặt hàng kinh tế (EOQ) là?
Đáp
Duy trì một lượng hàng tồn kho đủ cho quá trình kinh doanh không bị gián đoạn.
-
Hỏi
Rủi ro nào trong số các rủi ro sau không thuộc phạm vi của hoạt động tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm?
Đáp
Phương án đúng là: Không mua được nguyên vật liệu phù hợp. Vì Theo nội dung rủi ro tiềm tàng trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Rủi ro nào trong số các rủi ro sau không thuộc phạm vi của hoạt động tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm?
Đáp
Không mua được nguyên vật liệu phù hợp.
-
Hỏi
Việc cho phép kế toán phải trả chỉ được xem chứ không được tạo mới hay sửa chữa dữ liệu về nhà cung cấp và đặt hàng là nội dung của hoạt động?
Đáp
Phương án đúng là: Kiểm soát truy cập. Vì Theo nội dung thủ tục kiểm soát phù hợp. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Việc cho phép kế toán phải trả chỉ được xem chứ không được tạo mới hay sửa chữa dữ liệu về nhà cung cấp và đặt hàng là nội dung của hoạt động?
Đáp
Kiểm soát truy cập.
-
Hỏi
Các hoạt động cơ bản trong chu trình bán hàng thường được thực hiện theo trình tự nào?
Đáp
Phương án đúng là: Xử lí đơn hàng - cung cấp hàng hóa, dịch vụ - lập hoá đơn và theo dõi công nợ phải thu - thu tiền. Vì Theo trình tự các hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Các hoạt động cơ bản trong chu trình bán hàng thường được thực hiện theo trình tự nào?
Đáp
Xử lí đơn hàng - cung cấp hàng hóa, dịch vụ - lập hoá đơn và theo dõi công nợ phải thu - thu tiền.
-
Hỏi
Các hoạt động cơ bản trong chu trình bán hàng thường được thực hiện theo trình tự nào?
Đáp
Phương án đúng là: Xử lí đơn hàng – cung cấp hàng hóa, dịch vụ – lập hoá đơn và theo dõi công nợ phải thu – thu tiền. Vì Theo trình tự các hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Các hoạt động cơ bản trong chu trình bán hàng thường được thực hiện theo trình tự nào?
Đáp
Xử lí đơn hàng – cung cấp hàng hóa, dịch vụ – lập hoá đơn và theo dõi công nợ phải thu – thu tiền.
-
Hỏi
Yêu cầu đối với "Phiếu nhập kho" hoặc "Báo cáo nhận hàng" là?
Đáp
Phương án đúng là: Bộ phận nhận hàng lập nhiều liên, có chữ ký xác nhận. Vì Đảm bảo tính hợp pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Yêu cầu đối với "Phiếu nhập kho" hoặc "Báo cáo nhận hàng" là?
Đáp
Bộ phận nhận hàng lập nhiều liên, có chữ ký xác nhận.
-
Hỏi
Để theo dõi công nợ của khách hàng, KHÔNG cần?
Đáp
Phương án đúng là: Phân chia trách nhiệm lập hóa đơn và chức năng xuất kho giao hàng. Vì Thông tin không liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Để theo dõi công nợ của khách hàng, KHÔNG cần?
Đáp
Phân chia trách nhiệm lập hóa đơn và chức năng xuất kho giao hàng.
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, nội dung hoạt động thu tiền KHÔNG bao gồm công việc nào?
Đáp
Phương án đúng là: Lập hóa đơn. Vì Theo đặc điểm các hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, nội dung hoạt động thu tiền KHÔNG bao gồm công việc nào?
Đáp
Lập hóa đơn.
-
Hỏi
Khi nhận được hóa đơn mua hàng từ nhà cung cấp, nhiệm vụ của kế toán phải trả là?
Đáp
Phương án đúng là: Kiểm tra tính chính xác của thông tin trên hóa đơn; nếu chấp nhận hóa đơn thì ghi nhận thông tin về nghĩa vụ thanh toán với nhà cung cấp và lưu trữ hồ sơ liên quan. Vì Theo yêu cầu của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Khi nhận được hóa đơn mua hàng từ nhà cung cấp, nhiệm vụ của kế toán phải trả là?
Đáp
Kiểm tra tính chính xác của thông tin trên hóa đơn; nếu chấp nhận hóa đơn thì ghi nhận thông tin về nghĩa vụ thanh toán với nhà cung cấp và lưu trữ hồ sơ liên quan.
-
Hỏi
Bảng thanh toán lương được lập trên cơ sở?
Đáp
Phương án đúng là: Bảng chấm công và phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành. Vì Theo căn cứ lập bảng thanh toán tiền lương. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Bảng thanh toán lương được lập trên cơ sở?
Đáp
Bảng chấm công và phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành.
-
Hỏi
Để tránh nhân viên mua hàng nhận hối lộ từ nhà cung cấp, doanh nghiệp cần?
Đáp
Phương án đúng là: Luân chuyển cán bộ, đào tạo nhân viên, yêu cầu trung thực, công khai. Vì Đây là các thủ tục kiểm soát hạn chế rủi ro. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Để tránh nhân viên mua hàng nhận hối lộ từ nhà cung cấp, doanh nghiệp cần?
Đáp
Luân chuyển cán bộ, đào tạo nhân viên, yêu cầu trung thực, công khai.
-
Hỏi
Chứng từ của hoạt động cung cấp hàng hóa, dịch vụ KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Phiếu thu. Vì Theo chức năng của chứng từ. Tham khảo Bài 6, mục 6.2. Quy trình thông tin kế toán trong chu trình bán hàng (BG text, trang 86) Text
-
Hỏi
Chứng từ của hoạt động cung cấp hàng hóa, dịch vụ KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phiếu thu.
-
Hỏi
Hoạt động đặt hàng có thể xử lý thủ công hay bằng máy nhưng chứng từ đặt hàng được chấp nhận nên là văn bản?
Đáp
Phương án đúng là: Bằng giấy. Vì Đảm bảo tính khả thi của đơn hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Hoạt động đặt hàng có thể xử lý thủ công hay bằng máy nhưng chứng từ đặt hàng được chấp nhận nên là văn bản?
Đáp
Bằng giấy.
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, nội dung của hoạt động "Xử lý đơn hàng" gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Cả 3 nội dung: kiểm tra hàng hóa, kiểm tra khách hàng và thông báo kết quả. Vì Đặc điểm của hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, nội dung của hoạt động "Xử lý đơn hàng" gồm?
Đáp
Cả 3 nội dung: kiểm tra hàng hóa, kiểm tra khách hàng và thông báo kết quả.
-
Hỏi
Một quản đốc phân xưởng đã không thông báo cho bộ phận nhân sự về việc sa thải một nhân viên. Do đó, nhân viên này vẫn được thanh toán lương và người quản đốc đã lĩnh hộ rồi "đút túi" số tiền đó. Giải pháp nào sẽ là hữu hiệu để giúp doanh nghiệp hạn chế rủi ro dạng này?
Đáp
Phương án đúng là: Áp dụng chính sách không cho phép lĩnh hộ lương. Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Một quản đốc phân xưởng đã không thông báo cho bộ phận nhân sự về việc sa thải một nhân viên. Do đó, nhân viên này vẫn được thanh toán lương và người quản đốc đã lĩnh hộ rồi "đút túi" số tiền đó. Giải pháp nào sẽ là hữu hiệu để giúp doanh nghiệp hạn chế rủi ro dạng này?
Đáp
Áp dụng chính sách không cho phép lĩnh hộ lương.
-
Hỏi
Cập nhật cơ sở dữ liệu tiền lương KHÔNG bao gồm hoạt động nào dưới đây?
Đáp
Phương án đúng là: Tình trạng hôn nhân của nhân viên. Vì Không liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Cập nhật cơ sở dữ liệu tiền lương KHÔNG bao gồm hoạt động nào dưới đây?
Đáp
Tình trạng hôn nhân của nhân viên.
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây KHÔNG chính xác?
Đáp
Phương án đúng là: Thiết kế sản phẩm và lập kế hoạch sản xuất là hai hoạt động độc lập. Vì Đây là hai hoạt động có liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây KHÔNG chính xác?
Đáp
Thiết kế sản phẩm và lập kế hoạch sản xuất là hai hoạt động độc lập.
-
Hỏi
Hợp đồng bán hàng là?
Đáp
Phương án đúng là: Chứng từ thể hiện sự cam kết, ràng buộc giữa khách hàng và doanh nghiệp về nội dung yêu cầu đã được cho phép thực hiện. Vì Theo tính chất của hợp đồng bán hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Hợp đồng bán hàng là?
Đáp
Chứng từ thể hiện sự cam kết, ràng buộc giữa khách hàng và doanh nghiệp về nội dung yêu cầu đã được cho phép thực hiện.
-
Hỏi
Biện pháp nào dưới đây ít có ý nghĩa trong việc hạn chế rủi ro khi một người lập trình lấy được hồ sơ về lương và tự tăng lương của mình?
Đáp
Phương án đúng là: Sa thải nhân viên lập trình đã có hành vi gian lận. Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Biện pháp nào dưới đây ít có ý nghĩa trong việc hạn chế rủi ro khi một người lập trình lấy được hồ sơ về lương và tự tăng lương của mình?
Đáp
Sa thải nhân viên lập trình đã có hành vi gian lận.
-
Hỏi
Yêu cầu: Chỉ lập hóa đơn khi có chứng từ lệnh bán hàng/hợp đồng bán hàng, phiếu xuất kho, phiếu giao hàng, là nhằm hạn chế rủi ro nào?
Đáp
Phương án đúng là: Lập hóa đơn sai thực tế. Vì Theo nội dung các rủi ro tiềm tàng trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Yêu cầu: Chỉ lập hóa đơn khi có chứng từ lệnh bán hàng/hợp đồng bán hàng, phiếu xuất kho, phiếu giao hàng, là nhằm hạn chế rủi ro nào?
Đáp
Lập hóa đơn sai thực tế.
-
Hỏi
Để tránh mất hàng trong quá trình giao nhận, doanh nghiệp cần?
Đáp
Phương án đúng là: Hạn chế người ra vào khu vực kho hàng. Vì Thực hiện thủ tục kiểm soát. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Để tránh mất hàng trong quá trình giao nhận, doanh nghiệp cần?
Đáp
Hạn chế người ra vào khu vực kho hàng.
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây CHƯA chính xác?
Đáp
Phương án đúng là: Biên bản kiểm tra và từ chối nhận hàng chỉ cần lập 01 liên để lưu. Vì Cần lập 2 liên. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây CHƯA chính xác?
Đáp
Biên bản kiểm tra và từ chối nhận hàng chỉ cần lập 01 liên để lưu.