-
Hỏi
Trong quản lý hành chính, kiểm tra thường được hiểu là:
Đáp
việc xem xét lại của cấp trên về việc thực hiện chức năng của đơn vị cấp dưới để tạo lập kỷ cương và nề nếp trong quản lý.
-
Hỏi
Kiểm toán có chức năng:
Đáp
xác minh và bày tỏ ý kiến.
-
Hỏi
Kiểm tra và kiểm soát trong quản lý được quan niệm là:
Đáp
một chức năng của quản lý.
-
Hỏi
Chức năng của kiểm toán quy tắc là hướng vào việc đánh giá:
Đáp
tình hình tuân thủ pháp luật, thể lệ, chế độ của đơn vị được kiểm tra trong quá trình hoạt động.
-
Hỏi
Tính độc lập của kiểm toán viên được biểu hiện như thế nào?
Đáp
kiểm toán viên không có quan hệ xã hội, kinh tế với khách thể kiểm toán và độc lập trong việc thu thập, đánh giá bằng chứng kiểm toán
-
Hỏi
Lĩnh vực kiểm toán hướng vào việc đánh giá tính trung thực và hợp pháp các tài liệu là:
Đáp
The correct answer is: kiểm toán thông tin.
-
Hỏi
Kiểm toán tạo niềm tin cho những người quan tâm đến:
Đáp
tình hình tài chính của khách thể kiểm toán.
-
Hỏi
Kiểm toán có thể được khắc họa rõ nét nhất qua các chức năng:
Đáp
xác minh và bày tỏ ý kiến về hoạt động tài chính.
-
Hỏi
Trong quản lý, khái niệm kiểm soát được hiểu là:
Đáp
việc soát xét tất cả những dự kiến, những hành vi và những kết quả trong quá trình quản lý nhằm tạo ra quá trình tự kiểm tra trong quản lý
-
Hỏi
Trong hoạt động kinh doanh, mục đích của các tổ chức là tối đa hoá lợi nhuận, do đó kiểm tra cần hướng tới:
Đáp
The correct answer is: hiệu quả của việc sử dụng các nguồn lực.
-
Hỏi
Ở cấp quản lý vĩ mô, nhà nước có thể kiểm tra gián tiếp bằng cách:
Đáp
sử dụng kết quả kiểm tra của các chuyên gia hoặc các tổ chức kiểm tra độc lập.
-
Hỏi
Trong hoạt động sự nghiệp, mục đích của các tổ chức chủ yếu là thực hiện tốt nhiệm vụ cụ thể về xã hội và về quản lý do đó kiểm tra cần hướng đến:
Đáp
The correct answer is: hiệu năng của bộ phận quản lý.
-
Hỏi
Kiểm toán tạo niềm tin cho những người quan tâm đến thông tin kế toán. Những người quan tâm ở đây là:
Đáp
The correct answer is: các cơ quan Nhà nước, các nhà đầu tư, các nhà quản trị doanh nghiệp và những người quan tâm khác.
-
Hỏi
Tổng hợp từ mô hình kiểm toán nhà nước trên thế giới, chức năng bày tỏ ý kiến của kiểm toán nhà nước thực hiện bằng phương thức:
Đáp
The correct answer is: có thể phán quyết như các quan tòa hoặc tư vấn.
-
Hỏi
Quan điểm về kiểm toán: "Kiểm toán là một quá trình mà qua đó một người độc lập, có nghiệp vụ tập hợp và đánh giá rõ ràng về thông tin có thể lượng hoá có liên quan đến một thực thể kinh tế riêng biệt nhằm mục đích xác định và báo cáo mức độ phù hợp giữa thông tin có thể lượng hoá với những tiêu chuẩn đã được thiết lập." là của nước nào?
Đáp
The correct answer is: Việt Nam.
-
Hỏi
Để bảo đảm hiệu quả hoạt động và hiệu năng quản lý, bản thân mỗi đơn vị đều tự tiến hành kiểm tra, kiểm soát mọi hoạt động của mình trong tất cả các khâu, các giai đoạn. Công việc này được gọi là:
Đáp
The correct answer is: nội kiểm.
-
Hỏi
Kiểm tra, kiểm soát được thực hiện ở giai đoạn nào trong quá trình quản lý?
Đáp
The correct answer is: Tất cả các giai đoạn của quá trình quản lý.
-
Hỏi
Cơ quan quản lý của một đơn vị tiến hành kiểm tra trực tiếp các hoạt động kinh doanh của đơn vị thì hoạt động này được gọi là:
Đáp
The correct answer is: ngoại kiểm.
-
Hỏi
Kiểm tra cần hướng tới:
Đáp
The correct answer is: tuỳ vào mục tiêu hoạt động mà chọn hiệu quả hay hiệu năng.
-
Hỏi
Ở khu vực kinh doanh, chức năng "Bày tỏ ý kiến" thường được thực hiện qua phương thức:
Đáp
The correct answer is: tư vấn.
-
Hỏi
Chức năng xác minh của kiểm toán là hướng vào việc đánh giá:
Đáp
mức độ trung thực của tài liệu, tính pháp lý của việc thực hiện các nghiệp vụ hay việc lập các bảng khai tài chính.
-
Hỏi
Kiểm tra, kiểm soát chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, vì vậy chức năng kiểm tra được thể hiện dưới nhiều hình thức. Trong quản lý hành, việc kiểm tra kiểm soát kết hợp với xử lý các sai phạm được phát hiện - được xem là hoạt động:
Đáp
The correct answer is: thanh tra.
-
Hỏi
Kiểm tra, kiểm soát chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, vì vậy chức năng kiểm tra được thể hiện dưới nhiều hình thức. Trong quản lý hành, việc kiểm tra kiểm soát kết hợp với xử lý các sai phạm được phát hiện – được xem là hoạt động:
Đáp
The correct answer is: thanh tra.
-
Hỏi
Việc tạo niềm tin cho những người quan tâm là yếu tố như thế nào cho sự ra đời và phát triển của kiểm toán với tư cách là một hoạt động độc lập?
Đáp
The correct answer is: Quyết định.
-
Hỏi
Trường Đại học Kinh tế quốc dân có mục tiêu chủ yếu là thực hiện tốt nhiệm vụ giáo dục. Vì vậy việc kiểm tra cần xem xét:
Đáp
The correct answer is: hiệu năng của quản lý.
-
Hỏi
Kiểm tra của kiểm toán Nhà nước, các tổ chức và chuyên gia bên ngoài đối với một đơn vị kinh doanh được gọi chung là:
Đáp
The correct answer is: ngoại kiểm.
-
Hỏi
Chức năng xác minh trong kiểm toán tài chính ngày nay được biểu hiện bằng:
Đáp
The correct answer is: báo cáo hoặc biên bản kiểm toán.
-
Hỏi
Quan điểm đồng nhất giữa kiểm toán và kiểm tra kế toán phù hợp trong:
Đáp
The correct answer is: cơ chế kế hoạch hóa tập trung.
-
Hỏi
Yêu cầu kết hợp các nguồn lực theo phương án tối ưu, đồng thời thường xuyên kiểm tra diễn biến và kết quả của quá trình để điều hoà các mối quan hệ, điều chỉnh các định mức và mục tiêu trên quan điểm tối ưu hoá kết quả hoạt động là thuộc giai đoạn nào của quá trình quản lý?
Đáp
The correct answer is: Giai đoạn tổ chức thực hiện.
-
Hỏi
Ngoài các bảng khai tài chính và tài liệu kế toán, kiểm toán cần thâm nhập vào:
Đáp
The correct answer is: hiệu quả hoạt động kinh tế, hiệu năng quản lý xã hội và hiệu lực của hệ thống quản lý.
-
Hỏi
Chức năng kiểm tra, kiểm soát của quản lý phụ thuộc vào những nhân tố nào sau đây?
Đáp
The correct answer is: Cấp quản lý, loại hình hoạt động, loại hình sở hữu và truyền thống văn hóa, điều kiện kinh tế xã hội.
-
Hỏi
Chức năng xác minh của kiểm toán được cụ thể thành các mục tiêu:
Đáp
The correct answer is: tùy theo từng loại hình kiểm toán, chức năng xác minh được cụ thể hóa thành các mục tiêu khác nhau.
-
Hỏi
Kiểm toán bao gồm những lĩnh vực:
Đáp
The correct answer is: kiểm toán thông tin, kiểm toán quy tắc, kiểm toán hiệu quả, kiểm toán hiệu năng.
-
Hỏi
Trong hoạt động sự nghiệp, mục tiêu là thực hiện tốt nhiệm vụ cụ thể về xã hội, về quản lý trên cơ sở tiết kiệm nguồn kinh phí cho việc thực hiện hoạt động dó. Do vậy, khi kiểm tra cần hướng tới?
Đáp
The correct answer is: Hiệu năng của quản lý.
-
Hỏi
Theo quan điểm hiện đại, chức năng của kiểm toán thông tin là hướng vào việc đánh giá:
Đáp
The correct answer is: Tính trung thực và hợp pháp của thông tin được kiểm tra.
-
Hỏi
Thanh tra là hình thức kiểm tra, kiểm soát nào?
Đáp
The correct answer is: Kiểm tra trực tiếp.
-
Hỏi
Các nội dung cơ bản về bản chất kiểm toán KHÔNG bao gồm:
Đáp
The correct answer is: kiểm toán là hoạt động độc lập, các kiểm toán viên cần tham khảo ý kiến xung quanh.
-
Hỏi
Chức năng bày tỏ ý kiến (dưới góc độ tư vấn) chủ yếu được thực hiện dưới hình thức:
Đáp
The correct answer is: thư quản lý.
-
Hỏi
Mặt nào sau đây của chức năng xác minh hướng vào việc khẳng định: Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, mọi tài sản đều đã được bao hàm trên bảng khai tài chính?
Đáp
The correct answer is: Tính trọn vẹn.
-
Hỏi
Loại kiểm toán nào giúp ích trực tiếp cho việc hoạch định chính sách và phương hướng, giải pháp cho việc thực hiện, cải tổ hoạt động kinh doanh của đơn vị được kiểm toán?
Đáp
The correct answer is: Kiểm toán hiệu quả.
-
Hỏi
Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm luật pháp, các chế định của Nhà nước và các quy định của công ty chính là một cuộc kiểm toán:
Đáp
The correct answer is: tuân thủ.
-
Hỏi
Xét về mối quan hệ giữa khách thể với chủ thể kiểm toán nhà nước thì đó là mối quan hệ:
Đáp
The correct answer is: bắt buộc.
-
Hỏi
Kiểm toán viên Hạ thực hiện kiểm toán hoạt động sản xuất tại Công ty Thiên Long chuyên sản xuất sản phẩm may mặc xuất khẩu. Một trong những phát hiện kiểm toán mà Hạ đã báo cáo với nhà quản lý là năng suất lao động của kỳ kiểm toán thấp hơn nhiều so với các kỳ trước mà nguyên nhân chủ yếu là do biến động lao động gây ra. Vậy mục tiêu kiểm toán hoạt động này là
Đáp
The correct answer is: kiểm toán tính hiệu quả trong việc thực hiện hoạt động sản xuất
-
Hỏi
Cơ sở đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả và hiệu năng trong kiểm toán hoạt động tại một khách thể kiểm toán cụ thể là:
Đáp
các tiêu chí, tiêu chuẩn được thiết lập hoặc được lựa chọn để áp dụng phù hợp với đặc điểm hoạt động của khách thể kiểm toán.
-
Hỏi
Kiểm toán nhà nước tiến hành đánh giá hoạt động mua sắm và sử dụng xe công tại Ủy ban nhân dân tỉnh X có vi phạm các quy định về mua sắm và sử dụng xe công do Chính phủ quy định hay không. Đây là cuộc kiểm toán:
Đáp
The correct answer is: tuân thủ.
-
Hỏi
Theo Luật Kiểm toán nhà nước, kiểm toán nhà nước Việt Nam là:
Đáp
The correct answer is: cơ quan chuyên môn do Quốc hội lập, hoạt động độc lập và chỉ tuân theo pháp luật.
-
Hỏi
Kiểm toán hoạt động phục vụ cho mục đích quản trị nội bộ trong một cơ quan, tổ chức, vì vậy:
Đáp
The correct answer is: kiểm toán hoạt động chủ yếu được thực hiện bởi kiểm toán nhà nước và kiểm toán nội bộ.
-
Hỏi
Kiểm toán viên nội bộ phải báo cáo kết quả kiểm toán của mình:
Đáp
The correct answer is: cho cấp lãnh đạo cao nhất của mình
-
Hỏi
Nếu phân loại kiểm toán thành kiểm toán (bảng khai) tài chính, kiểm toán hoạt động và kiểm toán liên kết thì tiêu chí để phân loại là:
Đáp
The correct answer is: đối tượng cụ thể.
-
Hỏi
Nếu kiểm toán được phân thành kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ thì tiêu chí phân loại là:
Đáp
The correct answer is: tổ chức bộ máy.
-
Hỏi
Lĩnh vực đặc trưng nhất của kiểm toán độc lập là:
Đáp
The correct answer is: kiểm toán tài chính.
-
Hỏi
Lĩnh vực đặc trưng nhất của kiểm toán nội bộ là:
Đáp
The correct answer is: kiểm toán hoạt động.
-
Hỏi
Nếu lấy lĩnh vực kiểm toán là tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:
Đáp
The correct answer is: kiểm toán thông tin, kiểm toán quy tắc, kiểm toán hiệu quả và kiểm toán hiệu năng.
-
Hỏi
Nếu lấy tiêu chí thời điểm để phân loại kiểm toán thì kiểm toán được phân thành:
Đáp
The correct answer is: kiểm toán trước, kiểm toán sau và kiểm toán hiện thời.
-
Hỏi
Kiểm toán viên Xuân thực hiện kiểm toán hoạt động sản xuất sản phẩm tại Công ty Mai Trang chuyên sản xuất các loại thức ăn đóng hộp. Một trong những công việc cơ bản mà Xuân đã thực hiện là: đánh giá về chất lượng sản phẩm có đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng do các cơ quan quản lý nhà nước quy định hay không, sản lượng và thời gian sản xuất có theo đúng kế hoạch sản xuất hay không. Vậy mục tiêu của kiểm toán hoạt động này là:
Đáp
The correct answer is: kiểm toán tính hiệu năng của hoạt động sản xuất.
-
Hỏi
Kiểm toán liên kết thường được áp dụng cho các đơn vị công, do vậy, kiểm toán liên kết:
Đáp
The correct answer is: xác minh độ tin cậy của thông tin tài chính cùng tính hiệu lực, hiệu quả và hiệu năng của các hoạt động trong các đơn vị công.
-
Hỏi
Công ty kiểm toán độc lập là:
Đáp
The correct answer is: một pháp nhân kinh doanh độc lập có quyền hạn và nghĩa vụ bình đẳng và được hoạt động như mọi công ty khác.
-
Hỏi
Trong khi thực hiện kiểm toán tài chính, thước đo đúng sai của bảng khai tài chính là:
Đáp
The correct answer is: các chuẩn mực kế toán.
-
Hỏi
Dấu hiệu khác nhau cơ bản giữa kiểm toán nhà nước, kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ là:
Đáp
The correct answer is: phạm vi hoạt động và mục đích của kiểm toán.
-
Hỏi
Kiểm toán tài chính là một loại hình kiểm toán hướng đến việc xác minh:
Đáp
The correct answer is: tính trung thực và hợp lý của các thông tin được trình bày trên bảng khai tài chính.
-
Hỏi
Khách thể tự nguyện của các tổ chức kiểm toán độc lập là:
Đáp
The correct answer is: tất cả các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp hay cá nhân có yêu cầu kiểm toán.
-
Hỏi
Cơ sở đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả và hiệu năng trong kiểm toán hoạt động tại một khách thể kiểm toán cụ thể là:
Đáp
The correct answer is: các tiêu chí, tiêu chuẩn được thiết lập hoặc được lựa chọn để áp dụng phù hợp với đặc điểm hoạt động của khách thể kiểm toán.
-
Hỏi
Kiểm toán viên nên xem xét những loại bằng chứng văn bản nào dưới đây là đáng tin cậy nhất?
Đáp
The correct answer is: Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng được kiểm toán viên gửi qua thư tay và được ngân hàng gửi trả trực tiếp lại cho kiểm toán viên.
-
Hỏi
Khái niệm về sai sót biểu hiện là
Đáp
The correct answer is: vô tình bỏ sót hoặc hiểu sai các khoản mục, các nghiệp vụ.
-
Hỏi
Với khía cạnh phát hiện sai sót và gian lận, kiểm toán được hiểu là một quá trình:
Đáp
The correct answer is: tìm kiếm những sai sót và gian lận có thể có ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính.
-
Hỏi
Khái niệm về gian lận biểu hiện là:
Đáp
The correct answer is: áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý.
-
Hỏi
Một kiểm toán viên độc lập có trách nhiệm lập kế hoạch kiểm toán để nhằm phát hiện ra những sai sót và gian lận có thể có ảnh hưởng trọng yếu đối với báo cáo tài chính. Hành vi có thể xem là hành vi gian lận là:
Đáp
The correct answer is: ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ.
-
Hỏi
Mục đích thu thập bằng chứng của kiểm toán viên nhằm:
Đáp
The correct answer is: đạt được những dữ liệu và thông tin làm cơ sở pháp lý cho các ý kiến kiểm toán.
-
Hỏi
Khi xem xét về sự thích hợp của bằng chứng kiểm toán, ý kiến nào sau đây là luôn luôn đúng?
Đáp
The correct answer is: Bằng chứng thu thập phải đáng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm toán mới được xem là thích hợp.
-
Hỏi
Rủi ro tiềm tàng liên quan đến:
Đáp
The correct answer is: hoạt động và ngành nghề kinh doanh của khách hàng.
-
Hỏi
Rủi ro kiểm toán là:
Đáp
The correct answer is: khả năng báo cáo tài chính còn sai sót và gian lận trọng yếu mà kiểm toán viên không phát hiện ra, do đó đưa ra ý kiến không thích hợp về báo cáo tài chính.
-
Hỏi
Bằng chứng kiểm toán có thể xuất hiện dưới các hình thức khác nhau và với các mức độ thuyết phục khác nhau. Loại bằng chứng về thanh toán với người bán có ít tính thuyết phục nhất là:
Đáp
The correct answer is: bằng chứng bằng lời.
-
Hỏi
Kiểm toán viên phát hiện kế toán hạch toán chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định vào nguyên giá tài sản cố định, sai phạm đó vi phạm cơ sở dẫn liệu nào dưới đây?
Đáp
The correct answer is: Trình bày và công bố.
-
Hỏi
Các yếu tố làm nảy sinh sai sót bao gồm:
Đáp
The correct answer is: Sức ép.
-
Hỏi
Kế toán bán hàng biển thủ tiền từ khách nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là:
Đáp
The correct answer is: gian lận.
-
Hỏi
Bằng chứng có mức tin cậy cao nhất là các chứng từ, tài liệu:
Đáp
The correct answer is: thu thập trực tiếp bằng các phương pháp giám sát, tính toán của chính các kiểm toán viên độc lập.
-
Hỏi
Rủi ro kiểm soát liên quan tới:
Đáp
The correct answer is: sự yếu kém của hệ thống kiểm soát nội bộ.
-
Hỏi
Dạng nào trong số những dạng bằng chứng dưới đây thường được xem là dạng bằng chứng có độ tin cậy thấp nhất?
Đáp
The correct answer is: Bằng chứng tài liệu thu thập được từ bên trong công ty.
-
Hỏi
Kiểm toán viên phát hiện kế toán vào lộn số tiền thu bán hàng, trên Phiếu Thu là 46 triệu đồng nhưng ghi sổ kế toán là 64 triệu đồng. Đây là dấu hiệu của
Đáp
The correct answer is: Sai sót
-
Hỏi
Việc phân tích, đánh giá rủi ro tiềm tàng là cơ sở để:
Đáp
The correct answer is: xác định khối lượng công việc kiểm toán.
-
Hỏi
Trong ứng dụng chọn mẫu kiểm toán, kiểm toán viên thực hiện các bước kiểm toán trên:
Đáp
The correct answer is: Mẫu kiểm toán đã được chọn ra bằng phương pháp chọn mẫu thích hợp.
-
Hỏi
Các phương pháp kiểm toán:
Đáp
The correct answer is: Được xây dựng trên cơ sở phép biện chứng duy vật, phương pháp kỹ thuật chung và đặc điểm của đối tượng kiểm toán.
-
Hỏi
Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ sẽ KHÔNG hiệu quả trong trường hợp:
Đáp
The correct answer is: Các khoản mục bị khai giảm.
-
Hỏi
Tình hình tài chính của doanh nghiệp và những thay đổi về tài chính của nó:
Đáp
The correct answer is: Được phản ánh trên tài liệu một phần và một phần khác chưa được phản ánh trên bất cứ tài liệu nào.
-
Hỏi
Đối tượng thường xuyên và chủ yếu của kiểm toán hoạt động là:
Đáp
The correct answer is: Tính hiệu quả của hoạt động kinh doanh, hiệu năng của hoạt động quản lý.
-
Hỏi
Kích cỡ mẫu sẽ tăng lên trong trường hợp nào trong số những trường hợp sau?
Đáp
The correct answer is: Rủi ro kiểm soát cao.
-
Hỏi
Khi áp dụng kỹ thuật phân tầng trong chọn mẫu, kích cỡ mẫu:
Đáp
The correct answer is: Được xác định cho mỗi tầng và mẫu chọn được lấy ở từng tầng.
-
Hỏi
Bảng tổng hợp theo đối tượng công nợ các khoản phải thu bao gồm có 4 khách hàng như sau.Khánh Hàng. Số dư. Số luỹ kế.Công ty A. 357. 357Công ty B. 281. 638Công ty C. 60. 698Công ty D. 574. 1272Nếu phương pháp chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ được sử dụng, quy mô của tổng thể là:
Đáp
The correct answer is: 1.272
-
Hỏi
Kiểm toán viên đối chiếu số dư hàng tồn kho cuối năm so với đầu năm, kết hợp với việc đối chiếu số dư tài khoản phải thu khách hàng. Kiểm toán viên thấy rằng hàng tồn kho có sự sụt giảm đáng kể trong khi các khoản phải thu có sự tăng lên đáng kể. Từ đó kiểm toán viên nhận định rằng có thể đơn vị đã bán được hàng nhưng chưa thu được tiền. Phương pháp kiểm toán được sử dụng trong trường hợp này là phương pháp đối chiếu trực tiếp
Đáp
sai
-
Hỏi
Đối tượng trực tiếp của kiểm toán tài chính trước hết và chủ yếu là:
Đáp
The correct answer is: Những tài liệu kế toán của đơn vị được kiểm toán.
-
Hỏi
Cụm từ "khách thể kiểm toán" được sử dụng trong quản lý và chuyên ngành kiểm toán. Vậy "khách thể kiểm toán" sử dụng để đề cập đến
Đáp
The correct answer is: Các đơn vị được kiểm toán.
-
Hỏi
Hệ thống phương pháp kiểm toán
Đáp
The correct answer is: Được xây dựng trên cơ sở phép biện chứng duy vật, phương pháp kỹ thuật chung và đặc điểm của đối tượng kiểm toán.
-
Hỏi
Cụm từ nào sau đây diễn tả đúng nhất mối quan hệ giữa quy mô mẫu và rủi ro kiểm toán mong muốn?
Đáp
The correct answer is: Tỷ lệ nghịch.
-
Hỏi
Mục tiêu nào trong số những mục tiêu kiểm toán sau đây KHÔNG thể đánh giá khi sử dụng phương pháp chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ?
Đáp
The correct answer is: Trọn vẹn, đầy đủ.
-
Hỏi
Trong các ứng dụng chọn mẫu kiểm toán, rủi ro do chọn mẫu là:
Đáp
The correct answer is: Xác suất mà kết luận của kiểm toán viên dựa trên mẫu có thể khác so với kết luận dựa trên cuộc kiểm toán toàn bộ.
-
Hỏi
Khi kiểm toán viên lập và gửi thư xác nhận về tiền gửi ngân hàng để đề nghị ngân hàng xác nhận số dư các khoản tiền gửi, tiền vay của doanh nghiệp được kiểm toán thì phương pháp kiểm toán được sử dụng là phương pháp điều tra
Đáp
đúng
-
Hỏi
Kiểm toán viên đối chiếu khoản mục nguyên giá tài sản cố định cuối năm so với đầu năm, kết hợp với việc đối chiếu số dư khoản vay dài hạn. Kiểm toán viên thấy rằng tài sản cố định có sự tăng lên đáng kể trong khi các khoản vay cũng có sự tăng lên đáng kể. Từ đó kiểm toán viên nhận định rằng có thể doanh nghiệp đã sử dụng nguồn vốn vay dài hạn để đầu tư cho tài sản cố định. Phương pháp kiểm toán được kiểm toán viên sử dụng trong trường hợp này là phương pháp đối chiếu logic
Đáp
đúng
-
Hỏi
Để xác minh và phân định tình hình tài chính của một công ty, đối tượng kiểm toán là
Đáp
The correct answer is: Tài liệu kế toán của công ty.
-
Hỏi
Nếu kiểm soát nội bộ của đơn vị hoạt động có hiệu lực thì:
Đáp
The correct answer is: Rủi ro kiểm soát giảm và quy mô mẫu chọn để kiểm tra chi tiết giảm.
-
Hỏi
Nếu khả năng của mọi phần tử trong tổng thể được chọn vào mẫu là như nhau thì đó là cách chọn:
Đáp
The correct answer is: Ngẫu nhiên.
-
Hỏi
Trong các cuộc kiểm toán, khi kiểm toán viên nhận thấy rằng tài sản cố định tăng lên rõ rệt thì kiểm toán viên suy luận đến vốn bằng tiền giảm, xây dựng cơ bản dở dang giảm, phải trả nhà cung cấp tăng và vay dài hạn tăng. Qua kiểm toán, kiểm toán viên biết rằng vay dài hạn tăng lên. Vậy theo cách đó, kiểm toán viên đã áp dụng phương pháp:
Đáp
The correct answer is: Đối chiếu logic.
-
Hỏi
Dòng thông tin đầu vào cho hoạt động Lập kế hoạch sản xuất gồm?
Đáp
Dự toán tiêu thụ do chu trình bán hàng cung cấp và kết cấu của sản phẩm do hoạt động thiết kế sản phẩm cung cấp.
-
Hỏi
Tệp dữ liệu (file) là?
Đáp
Được tạo thành từ một tập hợp các bản ghi có liên quan với nhau
-
Hỏi
Thực thể là?
Đáp
Những sự vật, sự việc tồn tại mà tổ chức muốn lưu trữ dữ liệu về nó.
-
Hỏi
Trên lưu đồ, hình chữ nhật là biểu tượng của?
Đáp
Hoạt động xử lý bằng máy tính.
-
Hỏi
Trong sơ đồ dòng dữ liệu?
Đáp
Kho dữ liệu có thể đặt ở nhiều chỗ (nhằm giúp việc thể hiện các dòng dữ liệu trở nên dễ dàng hơn).
-
Hỏi
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với sơ đồ?
Đáp
Phải trình bày người tham gia trong hệ thống.
-
Hỏi
Trên sơ đồ dòng dữ liệu, một quá trình xử lý KHÔNG nhất thiết phải có?
Đáp
Tên của đối tượng lưu trữ.
-
Hỏi
Hạn chế truy cập dữ liệu tiền lương sẽ giúp doanh nghiệp?
Đáp
Không bị rò rỉ các thông tin về thu nhập cá nhân.
-
Hỏi
Qui định: "Lập chứng từ cho tất cả các nghiệp vụ nhập xuất hàng tồn kho, thay đổi TSCĐ, kể cả nghiệp vụ thanh lý" được áp dụng nhằm hạn chế rủi ro nào?
Đáp
Tài sản trong doanh nghiệp bị mất cắp.
-
Hỏi
Đơn vị kế toán là?
Đáp
Phương án đúng là: A, B, C, D đều đúng
-
Hỏi
Chứng từ nào sau đây xem như là một hợp đồng ràng buộc giữa doanh nghiệp và nhà cung cấp trong nghiệp vụ mua hàng?
Đáp
Phương án đúng là: Đơn đặt hàng. Vì Đơn đặt hàng xác nhận hàng bên mua đặt và bên bán duyệt có khả năng bán. Sau khi đặt hàng, chuyển hàng thì xuất hóa đơn. Do vậy, đơn đặt hàng ràng buộc quyền và nghĩa vụ của bên mua và bên bán và là căn cứ thực hiện công việc Text
-
Hỏi
Chứng từ nào sau đây xem như là một hợp đồng ràng buộc giữa doanh nghiệp và nhà cung cấp trong nghiệp vụ mua hàng?
Đáp
Đơn đặt hàng.
-
Hỏi
Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu KHÔNG nhất thiết phải?
Đáp
Phương án đúng là: Thể hiện các quy trình kiểm soát và hoạt động kiểm soát. Vì Đây là đặc điểm của sơ đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram - DFD) (Bài giảng text, trang ...) Text
-
Hỏi
Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu KHÔNG nhất thiết phải?
Đáp
Thể hiện các quy trình kiểm soát và hoạt động kiểm soát.
-
Hỏi
Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu KHÔNG nhất thiết phải?
Đáp
Phương án đúng là: Thể hiện các quy trình kiểm soát và hoạt động kiểm soát. Vì Đây là đặc điểm của sơ đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) (Bài giảng text, trang ...) Text
-
Hỏi
Lưu đồ sau mô tả tình huống nào?
Đáp
Phương án đúng là: Căn cứ vào hóa đơn của nhà cung cấp để viết phiểu chi. Vì Theo phân tích các biểu tượng của lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Lưu đồ sau mô tả tình huống nào?
Đáp
Căn cứ vào hóa đơn của nhà cung cấp để viết phiểu chi.
-
Hỏi
Sơ đồ sau mô tả tình huống nào?
Đáp
Phương án đúng là: Khách hàng đặt hàng, đơn hàng được chấp nhận và nhận được hóa đơn thanh toán. Vì Phân tích các biểu tượng trong sơ đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram - DFD) (Bài giảng text, trang ...) Text
-
Hỏi
Sơ đồ sau mô tả tình huống nào?
Đáp
Khách hàng đặt hàng, đơn hàng được chấp nhận và nhận được hóa đơn thanh toán.
-
Hỏi
Sơ đồ sau mô tả tình huống nào?
Đáp
Phương án đúng là: Khách hàng đặt hàng, đơn hàng được chấp nhận và nhận được hóa đơn thanh toán. Vì Phân tích các biểu tượng trong sơ đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) (Bài giảng text, trang ...) Text
-
Hỏi
Mô tả nào phù hợp với lưu đồ sau? hình trụ - hình chữ nhật - hình chữ nhật lượn sóng
Đáp
Phương án đúng là: In báo cáo do máy tính kết xuất từ dữ liệu trong kho lưu trữ. Vì Theo phân tích các biểu tượng của lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Mô tả nào phù hợp với lưu đồ sau? hình trụ - hình chữ nhật - hình chữ nhật lượn sóng
Đáp
In báo cáo do máy tính kết xuất từ dữ liệu trong kho lưu trữ.
-
Hỏi
Mô tả nào phù hợp với lưu đồ sau? hình trụ – hình chữ nhật – hình chữ nhật lượn sóng
Đáp
Phương án đúng là: In báo cáo do máy tính kết xuất từ dữ liệu trong kho lưu trữ. Vì Theo phân tích các biểu tượng của lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Số dư bên Có của Tài khoản "Lợi nhuận chưa phân phối" được:
Đáp
. Ghi số dương bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
-
Hỏi
Trong hình thức Nhật ký chung, cơ sở ghi vào Sổ cái là?
Đáp
Sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký đặc biệt. Vì Trong hình thức Nhật ký chung, cơ sở ghi vào Sổ cái là: Sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký đặc biệt Xem Mục 2.3 - tổ chức vận dụng chế độ sổ kế toán trong DN - bài 2 Text
-
Hỏi
Trong hình thức Nhật ký chung, cơ sở ghi vào Sổ cái là?
Đáp
Sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký đặc biệt. Vì Trong hình thức Nhật ký chung, cơ sở ghi vào Sổ cái là: Sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký đặc biệt Xem Mục 2.3 – tổ chức vận dụng chế độ sổ kế toán trong DN – bài 2 Text
-
Hỏi
Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên phiếu xuất kho là?
Đáp
Giá vốn. Vì hàng tồn kho được ghi theo giá gốc. Doanh thu mới ghi theo giá bán. Trên phiếu xuất kho cũng có thể không cần ghi giá trị tiền mà chỉ cần ghi số lượng. Sau này, kế toán sẽ căn cứ vào phương pháp tính giá xuất kho (Nhập trước, xuất trước/ Bình quân, Thực tế đích danh, ...) Text
-
Hỏi
Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào thể hiện hoạt động không cần sử dụng máy tính?
Đáp
Phương án đúng là B: Vì Theo qui ước vẽ lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text ( hình thang ngược)
-
Hỏi
Nếu phân loại theo mức độ phản ánh thì sổ nhật ký chung thuộc loại?
Đáp
Phương án đúng là: Sổ nhật ký tổng hợp.Vì Nếu phân loại theo mức độ phản ánh thì sổ nhật ký chung thuộc loại: Sổ nhật ký tổng hợp. Xem Mục 2.3 - tổ chức vận dụng chế độ sổ kế toán trong DN - bài 2 Text
-
Hỏi
Nếu phân loại theo mức độ phản ánh thì sổ nhật ký chung thuộc loại?
Đáp
Sổ nhật ký tổng hợp
-
Hỏi
Nếu phân loại theo mức độ phản ánh thì sổ nhật ký chung thuộc loại?
Đáp
Phương án đúng là: Sổ nhật ký tổng hợp.Vì Nếu phân loại theo mức độ phản ánh thì sổ nhật ký chung thuộc loại: Sổ nhật ký tổng hợp. Xem Mục 2.3 – tổ chức vận dụng chế độ sổ kế toán trong DN – bài 2 Text
-
Hỏi
Khoản tiền ứng trước của khách hàng sẽ được trình bày
Đáp
Phương án đúng là: Bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán. Xem mục 2.4 Tổ chức sổ kế toán. Xem mẫu Bảng cân đối kế toán. Đây là nợ phải trả Text
-
Hỏi
Khi vẽ lưu đồ, biểu tượng nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm biểu tượng lưu trữ?
Đáp
Phương án đúng là B: Vì Đây là biểu tượng vẽ sơ đồ, không phải lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text ( hình song song)
-
Hỏi
Các công cụ mô tả hệ thống thông tin kế toán KHÔNG mang nhiều ý nghĩa trong việc?
Đáp
Phương án đúng là: Giúp phân tích hiệu quả của hệ thống thông tin quản lý. Vì Đây không phải là chức năng của các công cụ này. Tham khảo Bài 3, mục 3.1. Vai trò của các công cụ mô tả hệ thống thông tin kế toán (Bài giảng text, trang ...) Text
-
Hỏi
Các công cụ mô tả hệ thống thông tin kế toán KHÔNG mang nhiều ý nghĩa trong việc?
Đáp
Giúp phân tích hiệu quả của hệ thống thông tin quản lý.
-
Hỏi
Để mô tả một hệ thống có thể sử dụng?
Đáp
Phương án đúng là: 01 sơ đồ dòng dữ liệu tổng quát và các sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết. Vì Đây là đặc điểm của sơ đồ dòng dữ liệu. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram - DFD) (Bài giảng text, trang ...) Text
-
Hỏi
Để mô tả một hệ thống có thể sử dụng?
Đáp
01 sơ đồ dòng dữ liệu tổng quát và các sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết.
-
Hỏi
Để mô tả một hệ thống có thể sử dụng?
Đáp
Phương án đúng là: 01 sơ đồ dòng dữ liệu tổng quát và các sơ đồ dòng dữ liệu chi tiết. Vì Đây là đặc điểm của sơ đồ dòng dữ liệu. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) (Bài giảng text, trang ...) Text
-
Hỏi
Biểu tượng nào sau đây trong lưu đồ mang ý nghĩa là Bắt đầu/kết thúc?
Đáp
Phương án đúng là A: Vì Theo qui ước vẽ lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text (hình ngũ giác)
-
Hỏi
Kế toán quản trị có đặc điểm?
Đáp
Phương án đúng là: A, B và D. Vì Kế toán tài chính ghi nhận thông tin và xử lý thông tin, cung cấp thông tin không tuyệt đối hoàn toàn theo chuẩn mực và chế độ kế toán do Nhà nước ban hành. Chủ yếu theo nhu cầu quản trị nội bộ và các dự đoán của doanh nghiệp. Tất cả đặc điểm này đều đúng Text
-
Hỏi
Kế toán quản trị có đặc điểm?
Đáp
A, B và D.
-
Hỏi
Hình vẽ sau mô tả? YÊU CẦU MUA HÀNG -> A
Đáp
Phương án đúng là: Lưu đồ tài liệu. Vì Theo đặc điểm của lưu đồ tài liệu. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Hình vẽ sau mô tả? YÊU CẦU MUA HÀNG -> A
Đáp
Lưu đồ tài liệu.
-
Hỏi
Hình vẽ sau mô tả? YÊU CẦU MUA HÀNG –> A
Đáp
Phương án đúng là: Lưu đồ tài liệu. Vì Theo đặc điểm của lưu đồ tài liệu. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào thể hiện hệ thống có sử dụng máy tính?
Đáp
Pa:C (viên nhộng 1 đầu nhọn)
-
Hỏi
Để mô tả hoạt động của hệ thống, công cụ sử dụng thường là?
Đáp
Phương án đúng là: Lưu đồ tài liệu và lưu đồ hệ thống. Vì Theo phân loại lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Để mô tả hoạt động của hệ thống, công cụ sử dụng thường là?
Đáp
Lưu đồ tài liệu và lưu đồ hệ thống.
-
Hỏi
Mô tả nào phù hợp với lưu đồ sau? hình thang - hình vuông lượn sóng - hình viên nhộng
Đáp
Phương án đúng là: Hóa đơn bán hàng được lập thủ công và gửi cho khách hàng. Vì Theo phân tích các biểu tượng của lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Mô tả nào phù hợp với lưu đồ sau? hình thang - hình vuông lượn sóng - hình viên nhộng
Đáp
Hóa đơn bán hàng được lập thủ công và gửi cho khách hàng.
-
Hỏi
Mô tả nào phù hợp với lưu đồ sau? hình thang – hình vuông lượn sóng – hình viên nhộng
Đáp
Phương án đúng là: Hóa đơn bán hàng được lập thủ công và gửi cho khách hàng. Vì Theo phân tích các biểu tượng của lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Trong sơ đồ dòng dữ liệu, hình ảnh "mũi tên hướng tới ký hiệu lưu trữ dữ liệu" biểu hiện hoạt động
Đáp
Phương án đúng là: Lưu trữ thông tin. Vì Theo qui ước. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram - DFD) (Bài giảng text, trang ...) Text
-
Hỏi
Trong sơ đồ dòng dữ liệu, hình ảnh "mũi tên hướng tới ký hiệu lưu trữ dữ liệu" biểu hiện hoạt động
Đáp
Lưu trữ thông tin.
-
Hỏi
Trong sơ đồ dòng dữ liệu, hình ảnh "mũi tên hướng tới ký hiệu lưu trữ dữ liệu" biểu hiện hoạt động
Đáp
Phương án đúng là: Lưu trữ thông tin. Vì Theo qui ước. Tham khảo Bài 3, mục 3.2. Sơ đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) (Bài giảng text, trang ...) Text
-
Hỏi
Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG đúng khi vẽ lưu đồ?
Đáp
Phương án đúng là: Trình bày đủ các thành phần của hệ thống trong mỗi cột nhưng không nhất thiết phải theo thứ tự. Vì Theo nguyên tắc vẽ lưu đồ. Tham khảo Bài 3, mục 3.3. Lưu đồ (Flowchart) (Bài giảng text, trang ..) Text
-
Hỏi
Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG đúng khi vẽ lưu đồ?
Đáp
Trình bày đủ các thành phần của hệ thống trong mỗi cột nhưng không nhất thiết phải theo thứ tự.
-
Hỏi
Chứng từ mệnh lệnh dùng để?
Đáp
Phương án đúng là: Truyền đạt các lệnh sản xuất kinh doanh hoặc công tác nhất định. Vì Chứng từ mệnh lệnh dùng để truyền đạt các lệnh sản xuất kinh doanh hoặc công tác nhất định Text
-
Hỏi
Chứng từ mệnh lệnh dùng để?
Đáp
Truyền đạt các lệnh sản xuất kinh doanh hoặc công tác nhất định.
-
Hỏi
Lợi nhuận kinh doanh trong kỳ được thể hiện trong?
Đáp
Phương án đúng là: Báo cáo kết quả kinh doanh. Xem mục 2.4 Tổ chức sổ kế toán. Xem mẫu Báo cáo kết quả kinh doanh Text
-
Hỏi
Các loại biên bản sau đây thì biên bản nào là chứng từ kế toán?
Đáp
Phương án đúng là: Không có.Vì Chứng từ kế toán phải có thông tin đo lường được về tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu của DN có bị ảnh hưởng thế nào thì mới gọi là chứng từ kế toán Text
-
Hỏi
Các loại biên bản sau đây thì biên bản nào là chứng từ kế toán?
Đáp
Không có
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình thanh toán là?
Đáp
Phương án đúng là: Thanh toán bỏ sót hoặc trùng lặp, không phát hiện được sai sót. Vì xĐây là các rủi ro tiềm tàng trong quá trình thanh toán. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình thanh toán là?
Đáp
Thanh toán bỏ sót hoặc trùng lặp, không phát hiện được sai sót.
-
Hỏi
Thủ tục kiểm soát nào sẽ giúp hạn chế rủi ro do trong quá trình nhập dữ liệu, cụ thể là số giờ làm việc một ngày của nhân viên trên Bảng chấm công bị ghi sai là 80 trong khi thực tế chỉ là 8?
Đáp
Phương án đúng là: Sử dụng biện pháp kiểm soát giới hạn trong quá trình nhập dữ liệu để kiểm tra việc ghi chép số giờ làm việc của nhân viên (ví dụ: đặt ra giới hạn tối đa là 8h/ngày, việc vượt quá số giờ đó là không được phép). Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Thủ tục kiểm soát nào sẽ giúp hạn chế rủi ro do trong quá trình nhập dữ liệu, cụ thể là số giờ làm việc một ngày của nhân viên trên Bảng chấm công bị ghi sai là 80 trong khi thực tế chỉ là 8?
Đáp
Sử dụng biện pháp kiểm soát giới hạn trong quá trình nhập dữ liệu để kiểm tra việc ghi chép số giờ làm việc của nhân viên (ví dụ: đặt ra giới hạn tối đa là 8h/ngày, việc vượt quá số giờ đó là không được phép).
-
Hỏi
Hoạt động kiểm soát nào dưới đây KHÔNG có tác dụng đối với rủi ro mua hàng kém chất lượng?
Đáp
Phương án đúng là: Lập ngân sách mua hàng.Vì Không có tác dụng hạn chế rủi ro. Tham khả Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Hoạt động kiểm soát nào dưới đây KHÔNG có tác dụng đối với rủi ro mua hàng kém chất lượng?
Đáp
Lập ngân sách mua hàng
-
Hỏi
Để tránh nhầm lẫn khi chấm công và tính kết quả lao động hàng tháng, doanh nghiệp cần?
Đáp
Phương án đúng là: Phân quyền giữa các bộ phận quản lý nhân sự, bộ phận sử dụng lao động và bộ phận kế toán. Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Để tránh nhầm lẫn khi chấm công và tính kết quả lao động hàng tháng, doanh nghiệp cần?
Đáp
Phân quyền giữa các bộ phận quản lý nhân sự, bộ phận sử dụng lao động và bộ phận kế toán.
-
Hỏi
Thông tin giữa chu trình sản xuất và chu trình mua hàng gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Yêu cầu và chi phí về nguyên vật liệu cũng như các chi phí khác phục vụ cho quá trình sản xuất, tính giá thành sản phẩm. Vì Theo yêu cầu của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Thông tin giữa chu trình sản xuất và chu trình mua hàng gồm?
Đáp
Yêu cầu và chi phí về nguyên vật liệu cũng như các chi phí khác phục vụ cho quá trình sản xuất, tính giá thành sản phẩm.
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây CHƯA chính xác?
Đáp
Phương án đúng là: Trong chu trình bán hàng, hoạt động thu tiền chỉ được thực hiện khi khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Vì Theo quy trình thông tin kế toán. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây CHƯA chính xác?
Đáp
Trong chu trình bán hàng, hoạt động thu tiền chỉ được thực hiện khi khách hàng thanh toán bằng tiền mặt.
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây CHƯA chính xác?
Đáp
Phương án đúng là: Cập nhật dữ liệu gốc không phải là hoạt động của chu trình nhân sự. Vì Theo đặc điểm các hoạt động của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây CHƯA chính xác?
Đáp
Cập nhật dữ liệu gốc không phải là hoạt động của chu trình nhân sự.
-
Hỏi
Điểm khác biệt của hệ thống kết hợp sổ chi tiết và voucher với các hệ thống khác là?
Đáp
Phương án đúng là: Yêu cầu áp dụng xử lý thông tin bằng máy.
-
Hỏi
Người sử dụng có thể truy cập?
Đáp
Phương án đúng là: Phụ thuộc vào quyền truy nhập. Vì phải căn cứ vào quyền được truy nhập hệ thống do người quản trị hệ thống cấp. Tham khảo Bài 5, mục 5.2. Tổ chức dữ liệu trong cơ sở dữ liệu Text
-
Hỏi
Người sử dụng có thể truy cập?
Đáp
Phụ thuộc vào quyền truy nhập.
-
Hỏi
Định kỳ kiểm kê quỹ, đối chiếu giữa kế toán và thủ quỹ, sổ quỹ và sổ kế toán để?
Đáp
Phương án đúng là: Tránh mất tiền. Vì Theo nội dung nhiệm vụ của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Định kỳ kiểm kê quỹ, đối chiếu giữa kế toán và thủ quỹ, sổ quỹ và sổ kế toán để?
Đáp
Tránh mất tiền.
-
Hỏi
Kế toán đã ghi giảm khoản phải thu của một khách hàng như một khoản nợ không thể thu hồi để che giấu việc ăn cắp các khoản thanh toán bằng tiền mặt của khách hàng đó. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chặn rủi ro này là?
Đáp
Phương án đúng là: Tách biệt chức năng phê duyệt xóa sổ khoản phải thu với chức năng thu tiền. Vì Theo nội dung các thủ tục kiểm soát trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Kế toán đã ghi giảm khoản phải thu của một khách hàng như một khoản nợ không thể thu hồi để che giấu việc ăn cắp các khoản thanh toán bằng tiền mặt của khách hàng đó. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chặn rủi ro này là?
Đáp
Tách biệt chức năng phê duyệt xóa sổ khoản phải thu với chức năng thu tiền.
-
Hỏi
Câu nào dưới đây là đúng?
Đáp
Phương án đúng là: Tình trạng nhân viên thường xuyên vắng mặt là hao phí của doanh nghiệp. Vì Bảng chấm công là chứng từ không bắt buộc, thông tin về nguồn nhân lực không cần trình bày trong báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Câu nào dưới đây là đúng?
Đáp
Tình trạng nhân viên thường xuyên vắng mặt là hao phí của doanh nghiệp.
-
Hỏi
Để tối thiểu hóa lượng hàng tồn kho, các doanh nghiệp áp dụng?
Đáp
Phương án đúng là: Phương pháp xác định hàng tồn kho tức thời (Just in time). Vì Theo đặc điểm của phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Để tối thiểu hóa lượng hàng tồn kho, các doanh nghiệp áp dụng?
Đáp
Phương pháp xác định hàng tồn kho tức thời (Just in time).
-
Hỏi
Thủ tục kiểm soát tốt nhất để giảm rủi ro của công bố trái phép dữ liệu tiền lương là?
Đáp
Phương án đúng là: Sử dụng xác nhận đa yếu tố và kiểm soát an ninh để hạn chế truy cập dữ liệu gốc. Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Thủ tục kiểm soát tốt nhất để giảm rủi ro của công bố trái phép dữ liệu tiền lương là?
Đáp
Sử dụng xác nhận đa yếu tố và kiểm soát an ninh để hạn chế truy cập dữ liệu gốc.
-
Hỏi
Yêu cầu mua vật tư cần?
Đáp
Phương án đúng là: Phải có chữ ký của người xét duyệt. Vì Đảm bảo đã được phê duyệt. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Yêu cầu mua vật tư cần?
Đáp
Phải có chữ ký của người xét duyệt.
-
Hỏi
Chứng từ nào sử dụng trong hoạt động thực hiện sản xuất?
Đáp
Phương án đúng là: Phiếu xuất kho (Dispatched note). Vì Theo chức năng của chứng từ. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Chứng từ nào sử dụng trong hoạt động thực hiện sản xuất?
Đáp
Phiếu xuất kho (Dispatched note).
-
Hỏi
Những hoạt động nào chỉ có thể xảy ra một lần trong suốt thời gian người lao động làm việc tại đơn vị?
Đáp
Phương án đúng là: Tuyển dụng và chấm dứt hợp đồng. Vì Theo đặc điểm các hoạt động của chu trình nhân sự. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Những hoạt động nào chỉ có thể xảy ra một lần trong suốt thời gian người lao động làm việc tại đơn vị?
Đáp
Tuyển dụng và chấm dứt hợp đồng.
-
Hỏi
Nhằm hạn chế rủi ro do dữ liệu gốc không chính xác hoặc không hiệu lực, cần áp dụng các thủ tục kiểm soát nào?
Đáp
Phương án đúng là: Áp dụng đồng thời các thủ tục như kiểm soát tính nguyên trạng của quá trình xử lý, hạn chế truy cập dữ liệu gốc, giám sát toàn bộ những thay đổi dữ liệu gốc. Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Nhằm hạn chế rủi ro do dữ liệu gốc không chính xác hoặc không hiệu lực, cần áp dụng các thủ tục kiểm soát nào?
Đáp
Áp dụng đồng thời các thủ tục như kiểm soát tính nguyên trạng của quá trình xử lý, hạn chế truy cập dữ liệu gốc, giám sát toàn bộ những thay đổi dữ liệu gốc.
-
Hỏi
Một trong những nhược điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning -ERP) là?
Đáp
Phương án đúng là: Tốn nhiều thời gian để ứng dụng . Vì Đây là nhược điểm điểm của ERP. Tham khảo 5.5. Hệ thống hoạch định nguồn lực (ERP) Text
-
Hỏi
Một trong những nhược điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning -ERP) là?
Đáp
Tốn nhiều thời gian để ứng dụng .
-
Hỏi
Một trong những nhược điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning –ERP) là?
Đáp
Phương án đúng là: Tốn nhiều thời gian để ứng dụng . Vì Đây là nhược điểm điểm của ERP. Tham khảo 5.5. Hệ thống hoạch định nguồn lực (ERP) Text
-
Hỏi
Một quản lý nhà máy đã ghi giảm một thiết bị robot tự động như là thanh lý tài sản, nhưng trên thực tế, anh ta đã bán máy và đút túi số tiền thu được. Biện pháp nào trong số các biện pháp sau có thể giúp hạn chế rủi ro dạng này hiệu quả nhất?
Đáp
Phương án đúng là: Hạn chế quyền được phê duyệt nghiệp vụ thanh lý hay nhượng bán tài sản đồng thời yêu cầu các nghiệp vụ thanh lý, nhượng bán tài sản phải được sự phê duyệt của ít nhất 2 người đại diện bộ phận quản lý và bộ phận sử dụng tài sản. Vì Theo nội dung thủ tục kiểm soát của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Một quản lý nhà máy đã ghi giảm một thiết bị robot tự động như là thanh lý tài sản, nhưng trên thực tế, anh ta đã bán máy và đút túi số tiền thu được. Biện pháp nào trong số các biện pháp sau có thể giúp hạn chế rủi ro dạng này hiệu quả nhất?
Đáp
Hạn chế quyền được phê duyệt nghiệp vụ thanh lý hay nhượng bán tài sản đồng thời yêu cầu các nghiệp vụ thanh lý, nhượng bán tài sản phải được sự phê duyệt của ít nhất 2 người đại diện bộ phận quản lý và bộ phận sử dụng tài sản.
-
Hỏi
Nội dung chính của hoạt động Thiết kế sản phẩm KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Tìm nhà cung cấp nguyên vật liệu phù hợp. X Vì Không phù hợp với nội dung của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Nội dung chính của hoạt động Thiết kế sản phẩm KHÔNG bao gồm?
Đáp
Tìm nhà cung cấp nguyên vật liệu phù hợp. X
-
Hỏi
Hoạt động "Cung cấp hàng hóa, dịch vụ" trong chu trình bán hàng bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Xuất kho và giao hàng. Vì Theo nội dung đặc điểm của các hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Hoạt động "Cung cấp hàng hóa, dịch vụ" trong chu trình bán hàng bao gồm?
Đáp
Xuất kho và giao hàng.
-
Hỏi
Thủ tục kiểm soát tốt nhất để hạn chế rủi ro do chấp nhận đơn đặt hàng nhưng không có khả năng thực hiện là?
Đáp
Phương án đúng là: Kiểm tra hàng tồn kho trước khi chấp nhận bán hàng. Vì Theo nội dung các thủ tục kiểm soát trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Thủ tục kiểm soát tốt nhất để hạn chế rủi ro do chấp nhận đơn đặt hàng nhưng không có khả năng thực hiện là?
Đáp
Kiểm tra hàng tồn kho trước khi chấp nhận bán hàng.
-
Hỏi
Nội dung nào vượt quá phạm vi của hoạt động tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm?
Đáp
Phương án đúng là: Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn doanh nghiệp. Vì Không thuộc phạm vi của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text)
-
Hỏi
Nội dung nào vượt quá phạm vi của hoạt động tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm?
Đáp
Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn doanh nghiệp.
-
Hỏi
Trong chu trình nhân sự, vai trò của cơ quan quản lý Nhà nước là?
Đáp
Phương án đúng là: Cung cấp thông tin về thuế suất và những hướng dẫn về thủ tục luật lệ liên quan đến tiền lương. Vì Theo chức năng của cơ quan quản lý nhà nước. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình nhân sự, vai trò của cơ quan quản lý Nhà nước là?
Đáp
Cung cấp thông tin về thuế suất và những hướng dẫn về thủ tục luật lệ liên quan đến tiền lương.
-
Hỏi
Chứng từ nào được sử dụng để lập hợp đồng mua bán hàng hóa với nhà cung cấp?
Đáp
Phương án đúng là: Đơn đặt hàng. Vì Theo căn cứ lập hợp đồng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Chứng từ nào được sử dụng để lập hợp đồng mua bán hàng hóa với nhà cung cấp?
Đáp
Đơn đặt hàng.
-
Hỏi
Hoạt động nào KHÔNG thuộc chu trình nhân sự?
Đáp
Phương án đúng là: Vay ngân hàng để chuẩn bị trả lương. Vì Theo đặc điểm các hoạt động của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Hoạt động nào KHÔNG thuộc chu trình nhân sự?
Đáp
Vay ngân hàng để chuẩn bị trả lương.
-
Hỏi
Nội dung chính của hoạt động thực hiện sản xuất KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Chuẩn bị nguồn lực. Vì Theo nội dung của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Nội dung chính của hoạt động thực hiện sản xuất KHÔNG bao gồm?
Đáp
Chuẩn bị nguồn lực.
-
Hỏi
Có nhiều khả năng công ty sẽ không thu được tiền hàng do áp dụng chính sách bán hàng trả sau cho một khách hàng đã quá hạn thanh toán 4 tháng. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chặn rủi ro này là?
Đáp
Phương án đúng là: Lập lịch trình thu nợ theo thời hạn để xác định những khách hàng có số dư quá hạn nhằm hạn chế bán thêm hàng cho những khách hàng đó. Vì Theo nội dung các thủ tục kiểm soát trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Có nhiều khả năng công ty sẽ không thu được tiền hàng do áp dụng chính sách bán hàng trả sau cho một khách hàng đã quá hạn thanh toán 4 tháng. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chặn rủi ro này là?
Đáp
Lập lịch trình thu nợ theo thời hạn để xác định những khách hàng có số dư quá hạn nhằm hạn chế bán thêm hàng cho những khách hàng đó.
-
Hỏi
Việc "Lựa chọn thanh toán" trong hoạt động "Thu tiền của chu trình bán hàng" mang ý nghĩa?
Đáp
Phương án đúng là: Đối chiếu, kiểm tra tình trạng công nợ của khách hàng và xác nhận nội dung thanh toán của khách hàng. Vì Theo ý nghĩa của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Việc "Lựa chọn thanh toán" trong hoạt động "Thu tiền của chu trình bán hàng" mang ý nghĩa?
Đáp
Đối chiếu, kiểm tra tình trạng công nợ của khách hàng và xác nhận nội dung thanh toán của khách hàng.
-
Hỏi
Những hoạt động nào thường lặp đi - lặp lại trong suốt thời gian người lao động làm việc tại đơn vị?
Đáp
Phương án đúng là: Đào tạo, giao việc, thanh toán tiền lương, đánh giá hoạt động. Vì Theo đặc điểm các hoạt động của chu trình nhân sự. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Những hoạt động nào thường lặp đi - lặp lại trong suốt thời gian người lao động làm việc tại đơn vị?
Đáp
Đào tạo, giao việc, thanh toán tiền lương, đánh giá hoạt động.
-
Hỏi
Những hoạt động nào thường lặp đi – lặp lại trong suốt thời gian người lao động làm việc tại đơn vị?
Đáp
Phương án đúng là: Đào tạo, giao việc, thanh toán tiền lương, đánh giá hoạt động. Vì Theo đặc điểm các hoạt động của chu trình nhân sự. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Nội dung chính của hoạt động Lập kế hoạch sản xuất bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Xác định và cho phép sản xuất sản phẩm từng loại theo yêu cầu, đồng thời xác định nhu cầu nguyên vật liệu cần cho sản xuất. Vì Theo nội dung của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Nội dung chính của hoạt động Lập kế hoạch sản xuất bao gồm?
Đáp
Xác định và cho phép sản xuất sản phẩm từng loại theo yêu cầu, đồng thời xác định nhu cầu nguyên vật liệu cần cho sản xuất.
-
Hỏi
Thông tin kế toán chu trình sản xuất là cơ sở thiết yếu để ra các quyết định liên quan đến?
Đáp
Phương án đúng là: Tất cả các nội dung từ giá bán sản phẩm, kế hoạch sản xuất và phân bổ nguồn lực, đến quản trị chi phí. Vì Theo đặc điểm của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Thông tin kế toán chu trình sản xuất là cơ sở thiết yếu để ra các quyết định liên quan đến?
Đáp
Tất cả các nội dung từ giá bán sản phẩm, kế hoạch sản xuất và phân bổ nguồn lực, đến quản trị chi phí.
-
Hỏi
Mục tiêu nào phù hợp với hoạt động thiết kế sản phẩm?
Đáp
Phương án đúng là: Đáp ứng yêu cầu của khách hàng về hình thức, chất lượng và các tính năng nhưng với điều kiện tối thiểu hóa chi phí. Vì Phù hợp với mục tiêu của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Mục tiêu nào phù hợp với hoạt động thiết kế sản phẩm?
Đáp
Đáp ứng yêu cầu của khách hàng về hình thức, chất lượng và các tính năng nhưng với điều kiện tối thiểu hóa chi phí.
-
Hỏi
Để hạn chế rủi ro mất hàng trong quá trình giao hàng, thủ tục kiểm soát tốt nhất mà doanh nghiệp có thể áp dụng là?
Đáp
Phương án đúng là: Yêu cầu các bên liên quan đếm, kiểm tra, ký xác nhận về số hàng giao nhận.Vì Theo nội dung các thủ tục kiểm soát trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Để hạn chế rủi ro mất hàng trong quá trình giao hàng, thủ tục kiểm soát tốt nhất mà doanh nghiệp có thể áp dụng là?
Đáp
Yêu cầu các bên liên quan đếm, kiểm tra, ký xác nhận về số hàng giao nhận
-
Hỏi
Trong chu trình nhân sự, bộ phận sử dụng lao động có nhiệm vụ?
Đáp
Phương án đúng là: Cung cấp dữ liệu thực tế về số giờ làm việc và kết quả làm việc của người lao động do bộ phận mình quản lý. Vì Theo chức năng của bộ phận sử dụng lao động. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình nhân sự, bộ phận sử dụng lao động có nhiệm vụ?
Đáp
Cung cấp dữ liệu thực tế về số giờ làm việc và kết quả làm việc của người lao động do bộ phận mình quản lý.
-
Hỏi
Khi đặt hàng KHÔNG cần lưu trữ thông tin nào dưới đây?
Đáp
Phương án đúng là: Thông tin về thiết bị lưu trữ. Vì Thông tin không liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Khi đặt hàng KHÔNG cần lưu trữ thông tin nào dưới đây?
Đáp
Thông tin về thiết bị lưu trữ.
-
Hỏi
Chứng từ nào sử dụng trong hoạt động tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm?
Đáp
Phương án đúng là: Bảng phân bổ vật liệu (Cost allocation). Vì Theo chức năng của chứng từ. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Chứng từ nào sử dụng trong hoạt động tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm?
Đáp
Bảng phân bổ vật liệu (Cost allocation).
-
Hỏi
Các hoạt động cần thiết để đảm bảo an toàn cho dữ liệu và chương trình xử lý chu trình mua hàng là?
Đáp
Phương án đúng là: Phân chia trách nhiệm, kiểm soát truy cập, tạo tệp tin dự phòng. Vì Theo nội dung thủ tục kiểm soát. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các hoạt động cần thiết để đảm bảo an toàn cho dữ liệu và chương trình xử lý chu trình mua hàng là?
Đáp
Phân chia trách nhiệm, kiểm soát truy cập, tạo tệp tin dự phòng.
-
Hỏi
Thông tin KHÔNG thể thiếu trên Hóa đơn mua hàng là?
Đáp
Phương án đúng là: Giá trị hàng mua. Vì Theo nguyên tắc lập hóa đơn. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Thông tin KHÔNG thể thiếu trên Hóa đơn mua hàng là?
Đáp
Giá trị hàng mua.
-
Hỏi
Mục tiêu của phương pháp xác định hàng tồn kho tức thời (Just in time) là?
Đáp
Phương án đúng là: Cố gắng tối thiểu hóa, gần như giảm hoàn toàn, chi phí lưu trữ hàng tồn kho thông qua việc mua và sản xuất các loại hàng hóa theo thực tế tiêu thụ. Vì Theo đặc điểm của phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Mục tiêu của phương pháp xác định hàng tồn kho tức thời (Just in time) là?
Đáp
Cố gắng tối thiểu hóa, gần như giảm hoàn toàn, chi phí lưu trữ hàng tồn kho thông qua việc mua và sản xuất các loại hàng hóa theo thực tế tiêu thụ.
-
Hỏi
Đơn đặt hàng phải?
Đáp
Phương án đúng là: Lập thành nhiều liên gửi cho các bộ phận liên quan.Vì Theo yêu cầu của đơn đặt hàng. Tham khả Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Đơn đặt hàng phải?
Đáp
Lập thành nhiều liên gửi cho các bộ phận liên quan
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình đặt hàng là?
Đáp
Phương án đúng là: Đặt hàng không cần, giá mua hàng không hợp lý, dự trữ không phù hợp. Vì Đây là những rủi ro tiềm tàng trong quá trình đặt hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình đặt hàng là?
Đáp
Đặt hàng không cần, giá mua hàng không hợp lý, dự trữ không phù hợp.
-
Hỏi
Ý nghĩa của dòng thông tin đầu ra từ hoạt động Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm là?
Đáp
Phương án đúng là: Được xử lý thành các thông tin kế toán của quá trình sản xuất đồng thời dược sử dụng để lập báo cáo về tình hình thực hiện chi phí thực tế nhằm phục vụ cho việc ra các quyết định quản lý phù hợp. Vì Theo nội dung ý nghĩa của thông tin. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Ý nghĩa của dòng thông tin đầu ra từ hoạt động Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm là?
Đáp
Được xử lý thành các thông tin kế toán của quá trình sản xuất đồng thời dược sử dụng để lập báo cáo về tình hình thực hiện chi phí thực tế nhằm phục vụ cho việc ra các quyết định quản lý phù hợp.
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, hoạt động "Thu tiền" KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Kiểm kê quỹ. Vì Theo nội dung đặc điểm của các hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, hoạt động "Thu tiền" KHÔNG bao gồm?
Đáp
Kiểm kê quỹ.
-
Hỏi
Phần lớn các chi phí sản xuất được xác định ở giai đoạn nào của chu trình sản xuất?
Đáp
Phương án đúng là: Thiết kế sản phẩm. Vì Chi phí đầu tư lớn. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) TextThe correct answer is:
-
Hỏi
Phần lớn các chi phí sản xuất được xác định ở giai đoạn nào của chu trình sản xuất?
Đáp
Thiết kế sản phẩm.
-
Hỏi
Một trong những nhược điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning -ERP) là?
Đáp
Có sự phản đối khi thay đổi
-
Hỏi
Một trong những nhược điểm của Hệ thống hoạch định nguồn lực (Enterprise Resource Planning –ERP) là?
Đáp
Có sự phản đối khi thay đổi
-
Hỏi
Lệnh bán hàng thường được lập bởi?
Đáp
Phương án đúng là: Bộ phận bán hàng. Vì Theo trách nhiệm lập lệnh bán hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Lệnh bán hàng thường được lập bởi?
Đáp
Bộ phận bán hàng.
-
Hỏi
Điểm giống nhau giữa phương pháp xác định chi phí theo đơn đặt hàng và theo quá trình sản xuất là?
Đáp
Phương án đúng là: Đều cần ghi nhận chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và chi phí sản xuất chung phát sinh trong quá trình sản xuất. Vì Theo đặc điểm của phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Điểm giống nhau giữa phương pháp xác định chi phí theo đơn đặt hàng và theo quá trình sản xuất là?
Đáp
Đều cần ghi nhận chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và chi phí sản xuất chung phát sinh trong quá trình sản xuất.
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
Đáp
Phương án đúng là: "Mất dữ liệu, bị thay thế hoặc công khai những thông tin không được phép" không thể là rủi ro của chu trình nhân sự. Vì Đây là các rủi ro tiềm tàng của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
Đáp
Mất dữ liệu, bị thay thế hoặc công khai những thông tin không được phép không thể là rủi ro của chu trình nhân sự.
-
Hỏi
Chứng từ nào cung cấp thông tin số lượng và chất lượng vật tư cần thiết để sản xuất một sản phẩm cụ thể?
Đáp
Phương án đúng là: Lệnh sản xuất. Vì Theo chức năng của lệnh sản xuất. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Chứng từ nào cung cấp thông tin số lượng và chất lượng vật tư cần thiết để sản xuất một sản phẩm cụ thể?
Đáp
Lệnh sản xuất.
-
Hỏi
Hoạt động "cập nhật dữ liệu" trong chu trình nhân sự KHÔNG mang ý nghĩa là?
Đáp
Phương án đúng là: Xóa ngay thông tin khi chấm dứt hợp đồng. Vì Không phải là ý nghĩa của chu trình nhân sự. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Hoạt động "cập nhật dữ liệu" trong chu trình nhân sự KHÔNG mang ý nghĩa là?
Đáp
Xóa ngay thông tin khi chấm dứt hợp đồng.
-
Hỏi
Các doanh nghiệp lựa chọn phương pháp nào để xác định chi phí?
Đáp
Phương án đúng là: Doanh nghiệp không bị bắt buộc phải lựa chọn phương pháp nào. Vì Doanh nghiệp có thể được lựa chọn phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Các doanh nghiệp lựa chọn phương pháp nào để xác định chi phí?
Đáp
Doanh nghiệp không bị bắt buộc phải lựa chọn phương pháp nào.
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình chấp thuận hóa đơn và theo dõi công nợ là?
Đáp
Phương án đúng là: Chấp nhận hóa đơn khống, ghi chép nhầm lẫn, bỏ lỡ khoản chiết khấu được hưởng. Vì Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình chấp thuận hóa đơn và theo dõi công nợ là?
Đáp
Chấp nhận hóa đơn khống, ghi chép nhầm lẫn, bỏ lỡ khoản chiết khấu được hưởng.
-
Hỏi
Theo Báo cáo hàng tồn kho ngày 31/12, số sản phẩm A tồn kho là - 500 chiếc. Doanh nghiệp cần làm gì để hạn chế và khắc phục sai sót này?
Đáp
Phương án đúng là: Áp dụng đồng bộ nhiều biện pháp như: yêu cầu kiểm tra, đối chiếu số dư sau mỗi lần cập nhật dữ liệu; thường xuyên kiểm kê và điều chỉnh số liệu ghi sổ theo kết quả kiểm kê thực tế; xác định nguyên nhân gây sai sót để sửa chữa. Vì Theo nội dung thủ tục kiểm soát của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Theo Báo cáo hàng tồn kho ngày 31/12, số sản phẩm A tồn kho là - 500 chiếc. Doanh nghiệp cần làm gì để hạn chế và khắc phục sai sót này?
Đáp
Áp dụng đồng bộ nhiều biện pháp như: yêu cầu kiểm tra, đối chiếu số dư sau mỗi lần cập nhật dữ liệu; thường xuyên kiểm kê và điều chỉnh số liệu ghi sổ theo kết quả kiểm kê thực tế; xác định nguyên nhân gây sai sót để sửa chữa.
-
Hỏi
Theo Báo cáo hàng tồn kho ngày 31/12, số sản phẩm A tồn kho là – 500 chiếc. Doanh nghiệp cần làm gì để hạn chế và khắc phục sai sót này?
Đáp
Phương án đúng là: Áp dụng đồng bộ nhiều biện pháp như: yêu cầu kiểm tra, đối chiếu số dư sau mỗi lần cập nhật dữ liệu; thường xuyên kiểm kê và điều chỉnh số liệu ghi sổ theo kết quả kiểm kê thực tế; xác định nguyên nhân gây sai sót để sửa chữa. Vì Theo nội dung thủ tục kiểm soát của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Rủi ro nào KHÔNG thuộc phạm vi của quá trình đặt hàng?
Đáp
Phương án đúng là: Nhận hàng không yêu cầu. Vì Không thuộc phạm vi hoạt động đặt hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Rủi ro nào KHÔNG thuộc phạm vi của quá trình đặt hàng?
Đáp
Nhận hàng không yêu cầu.
-
Hỏi
Các hoạt động trong chu trình sản xuất KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Lựa chọn nhà cung cấp. Vì Thông tin nhà cung cấp không liên quan đến chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Các hoạt động trong chu trình sản xuất KHÔNG bao gồm?
Đáp
Lựa chọn nhà cung cấp.
-
Hỏi
Các hoạt động trong chu trình sản xuất được thực hiện theo trình tự nào?
Đáp
Phương án đúng là: Đúng. Đáp án đúng là: Thiết kế sản phẩm, lập kế hoạch sản xuất, tiến hành sản xuất và tính giá thành. Vì Theo đặc điểm của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Các hoạt động trong chu trình sản xuất được thực hiện theo trình tự nào?
Đáp
Đúng. Đáp án đúng là: Thiết kế sản phẩm, lập kế hoạch sản xuất, tiến hành sản xuất và tính giá thành.
-
Hỏi
Không tìm thấy câu hỏi
Đáp
Phương án đúng là: Bảng chấm công. Vì Theo chức năng của bảng chấm công. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Không tìm thấy câu hỏi
Đáp
Bảng chấm công.
-
Hỏi
Hoạt động nào có liên quan trực tiếp đến bộ phận kế toán trong chu trình nhân sự?
Đáp
Phương án đúng là: Hoạt động thanh toán tiền lương. Vì Theo đặc điểm chu trình nhân sự. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Hoạt động nào có liên quan trực tiếp đến bộ phận kế toán trong chu trình nhân sự?
Đáp
Hoạt động thanh toán tiền lương.
-
Hỏi
Phương pháp sản xuất tinh gọn được thực hiện khi?
Đáp
Phương án đúng là: Nhận được đơn đặt hàng của khách hàng. Vì Theo đặc điểm của phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Phương pháp sản xuất tinh gọn được thực hiện khi?
Đáp
Nhận được đơn đặt hàng của khách hàng.
-
Hỏi
Hệ thống thông tin kế toán chu trình mua hàng thu thập, xử lý dữ liệu và cung cấp thông tin liên quan tới?
Đáp
Phương án đúng là: quá trình mua hàng hóa, dịch vụ và thanh toán với nhà cung cấp. Vì Theo đặc điểm hệ thống thông tin kế toán chu trình mua hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Hệ thống thông tin kế toán chu trình mua hàng thu thập, xử lý dữ liệu và cung cấp thông tin liên quan tới?
Đáp
quá trình mua hàng hóa, dịch vụ và thanh toán với nhà cung cấp.
-
Hỏi
Để theo dõi chi tiết công nợ phải trả, kế toán KHÔNG?
Đáp
Phương án đúng là: Sử dụng Sổ Nhật ký chung. Vì Sổ nhật ký chung không theo dõi được công nợ phải trả. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Để theo dõi chi tiết công nợ phải trả, kế toán KHÔNG?
Đáp
Sử dụng Sổ Nhật ký chung.
-
Hỏi
Thông tin giữa chu trình sản xuất và chu trình nhân sự gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Nhu cầu nhân sự phục vụ cho quá trình sản xuất và thông tin về chi phí nhân công để tính giá thành sản phẩm. Vì Theo yêu cầu của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Thông tin giữa chu trình sản xuất và chu trình nhân sự gồm?
Đáp
Nhu cầu nhân sự phục vụ cho quá trình sản xuất và thông tin về chi phí nhân công để tính giá thành sản phẩm.
-
Hỏi
Chu trình bán hàng KHÔNG bao gồm hoạt động nào?
Đáp
Phương án đúng là: Nhận hàng và theo dõi công nợ phải trả. Vì nội dung của hoạt động trong chu trình. Tham khả Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Chu trình bán hàng KHÔNG bao gồm hoạt động nào?
Đáp
Nhận hàng và theo dõi công nợ phải trả.
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình nhận hàng là?
Đáp
Phương án đúng là: Nhận hàng không yêu cầu, kiểm đếm sai, không phát hiện được sai sót. Vì Đây là các rủi ro tiềm tàng trong hoạt động nhận hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các rủi ro tiềm tàng trong quá trình nhận hàng là?
Đáp
Nhận hàng không yêu cầu, kiểm đếm sai, không phát hiện được sai sót.
-
Hỏi
Phương pháp xác định hàng tồn kho tức thời (Just in time) là phương pháp?
Đáp
Phương án đúng là: Loại bỏ việc dự trữ hàng tồn kho. Vì Theo đặc điểm của phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Phương pháp xác định hàng tồn kho tức thời (Just in time) là phương pháp?
Đáp
Loại bỏ việc dự trữ hàng tồn kho.
-
Hỏi
Nhiệm vụ của hệ thống thông tin kế toán chu trình sản xuất là?
Đáp
Phương án đúng là: Tất cả các nhiệm vụ từ tập hợp và xử lý dữ liệu về các hoạt động thuộc chu trình; đến lưu trữ và tổ chức thông tin phục vụ ra quyết định; đồng thời tổ chức kiểm soát rủi ro có thể phát sinh. Vì Theo nội dung nhiệm vụ của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Nhiệm vụ của hệ thống thông tin kế toán chu trình sản xuất là?
Đáp
Tất cả các nhiệm vụ từ tập hợp và xử lý dữ liệu về các hoạt động thuộc chu trình; đến lưu trữ và tổ chức thông tin phục vụ ra quyết định; đồng thời tổ chức kiểm soát rủi ro có thể phát sinh.
-
Hỏi
Chứng từ nào sử dụng trong hoạt động thiết kế sản phẩm?
Đáp
Phương án đúng là: Danh mục nguyên vật liệu (Bill of materials). Vì Theo chức năng của chứng từ. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Chứng từ nào sử dụng trong hoạt động thiết kế sản phẩm?
Đáp
Danh mục nguyên vật liệu (Bill of materials).
-
Hỏi
Đặc điểm nào KHÔNG phù hợp với hệ thống chứng từ thanh toán (hệ thống voucher)?
Đáp
Phương án đúng là: Dễ dàng xác định quá trình thanh toán công nợ và số dư nợ hiện hành với từng nhà cung cấp. Vì Theo đặc điểm của hệ thống chứng từ thanh toán. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Đặc điểm nào KHÔNG phù hợp với hệ thống chứng từ thanh toán (hệ thống voucher)?
Đáp
Dễ dàng xác định quá trình thanh toán công nợ và số dư nợ hiện hành với từng nhà cung cấp.
-
Hỏi
Phiếu giao hàng KHÔNG nhất thiết phải giao cho?
Đáp
Phương án đúng là: Bộ phận kho. Vì Theo trách nhiệm gửi phiếu giao hàng.Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Phiếu giao hàng KHÔNG nhất thiết phải giao cho?
Đáp
Bộ phận kho.
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, hoạt động "Lập hóa đơn và theo dõi công nợ" KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Nhận lại hàng. Vì Theo nội dung đặc điểm của các hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, hoạt động "Lập hóa đơn và theo dõi công nợ" KHÔNG bao gồm?
Đáp
Nhận lại hàng.
-
Hỏi
Các dữ liệu cơ bản về đặt hàng cần lưu trữ bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Tất cả các thông tin về đặt hàng, nhà cung cấp và hàng tồn kho. Vì Đảm bảo yêu cầu lưu trữ. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các dữ liệu cơ bản về đặt hàng cần lưu trữ bao gồm?
Đáp
Tất cả các thông tin về đặt hàng, nhà cung cấp và hàng tồn kho.
-
Hỏi
Các hoạt động cơ bản của chu trình mua hàng KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Vay ngân hàng. Vì Theo nội dung hoạt động chu trình mua hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Các hoạt động cơ bản của chu trình mua hàng KHÔNG bao gồm?
Đáp
Vay ngân hàng.
-
Hỏi
Chức năng cơ bản của hoạt động Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm là?
Đáp
Phương án đúng là: Cung cấp thông tin về quá trình sản xuất; cung cấp số liệu để định giá, xác định cơ cấu sản phẩm cũng như số liệu về hàng tồn kho để lập báo cáo tài chính. Vì Theo nội dung chức năng của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Chức năng cơ bản của hoạt động Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm là?
Đáp
Cung cấp thông tin về quá trình sản xuất; cung cấp số liệu để định giá, xác định cơ cấu sản phẩm cũng như số liệu về hàng tồn kho để lập báo cáo tài chính.
-
Hỏi
Để tránh mất hàng hóa trong quá trình giao hàng KHÔNG cần
Đáp
Phương án đúng là: Kiểm tra số dư khách của khách hàng. Vì Thông tin không liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Để tránh mất hàng hóa trong quá trình giao hàng KHÔNG cần
Đáp
Kiểm tra số dư khách của khách hàng.
-
Hỏi
Các rủi ro thường gặp trong chu trình nhân sự là?
Đáp
Phương án đúng là: Tất cả các rủi ro như thiếu dữ liệu, chấm công sai, thanh toán lương không kịp thời... Vì Đây là các rủi ro tiềm tàng của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Các rủi ro thường gặp trong chu trình nhân sự là?
Đáp
Tất cả các rủi ro như thiếu dữ liệu, chấm công sai, thanh toán lương không kịp thời...
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, bộ phận lập hóa đơn bán hàng và theo dõi công nợ sẽ KHÔNG thực hiện các công việc nào sau đây?
Đáp
Phương án đúng là: Theo dõi công nợ phải trả. Vì Thông tin không liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, bộ phận lập hóa đơn bán hàng và theo dõi công nợ sẽ KHÔNG thực hiện các công việc nào sau đây?
Đáp
Theo dõi công nợ phải trả.
-
Hỏi
Bộ phận nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cập nhật những thay đổi về nhân sự?
Đáp
Phương án đúng là: Bộ phận quản lý nhân sự. Vì Theo trách nhiệm của bộ phận quản lý nhân sự. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Bộ phận nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cập nhật những thay đổi về nhân sự?
Đáp
Bộ phận quản lý nhân sự.
-
Hỏi
Để được hưởng chiết khấu do thanh toán đúng hạn, doanh nghiệp cần?
Đáp
Phương án đúng là: Lưu hóa đơn theo thời hạn thanh toán. Vì Để nhắc thời hạn thanh toán hưởng chiết khấu. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Để được hưởng chiết khấu do thanh toán đúng hạn, doanh nghiệp cần?
Đáp
Lưu hóa đơn theo thời hạn thanh toán.
-
Hỏi
Chu trình mua hàng KHÔNG nhất thiết phải liên quan đến?
Đáp
Phương án đúng là: Chu trình nhân sự.Vì Theo đặc điểm của chu trình mua hàng.Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Chu trình mua hàng KHÔNG nhất thiết phải liên quan đến?
Đáp
Chu trình nhân sự
-
Hỏi
Nội dung hoạt động "cập nhật dữ liệu gốc" trong chu trình nhân sự gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Tuyển dụng mới, chấm dứt hợp đồng, thay đổi mức lương... Vì nội dung của hoạt động trong chu trình. Tham khảo: Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Nội dung hoạt động "cập nhật dữ liệu gốc" trong chu trình nhân sự gồm?
Đáp
Tuyển dụng mới, chấm dứt hợp đồng, thay đổi mức lương...
-
Hỏi
Mục tiêu của chu trình mua hàng thường KHÔNG phải là?
Đáp
Phương án đúng là: Mua hàng từ những nhà cung cấp mới.Vì Theo mục tiêu của chu trình mua hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Mục tiêu của chu trình mua hàng thường KHÔNG phải là?
Đáp
Mua hàng từ những nhà cung cấp mới
-
Hỏi
Rủi ro của chu trình nhân sự KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Biểu phí dịch vụ của ngân hàng bị điều chỉnh. Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Rủi ro của chu trình nhân sự KHÔNG bao gồm?
Đáp
Biểu phí dịch vụ của ngân hàng bị điều chỉnh.
-
Hỏi
Mục tiêu của phương pháp xác định lượng đặt hàng kinh tế (EOQ) là?
Đáp
Phương án đúng là: Duy trì một lượng hàng tồn kho đủ cho quá trình kinh doanh không bị gián đoạn. Vì Theo đặc điểm của phương pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Mục tiêu của phương pháp xác định lượng đặt hàng kinh tế (EOQ) là?
Đáp
Duy trì một lượng hàng tồn kho đủ cho quá trình kinh doanh không bị gián đoạn.
-
Hỏi
Rủi ro nào trong số các rủi ro sau không thuộc phạm vi của hoạt động tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm?
Đáp
Phương án đúng là: Không mua được nguyên vật liệu phù hợp. Vì Theo nội dung rủi ro tiềm tàng trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Rủi ro nào trong số các rủi ro sau không thuộc phạm vi của hoạt động tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm?
Đáp
Không mua được nguyên vật liệu phù hợp.
-
Hỏi
Việc cho phép kế toán phải trả chỉ được xem chứ không được tạo mới hay sửa chữa dữ liệu về nhà cung cấp và đặt hàng là nội dung của hoạt động?
Đáp
Phương án đúng là: Kiểm soát truy cập. Vì Theo nội dung thủ tục kiểm soát phù hợp. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Việc cho phép kế toán phải trả chỉ được xem chứ không được tạo mới hay sửa chữa dữ liệu về nhà cung cấp và đặt hàng là nội dung của hoạt động?
Đáp
Kiểm soát truy cập.
-
Hỏi
Các hoạt động cơ bản trong chu trình bán hàng thường được thực hiện theo trình tự nào?
Đáp
Phương án đúng là: Xử lí đơn hàng - cung cấp hàng hóa, dịch vụ - lập hoá đơn và theo dõi công nợ phải thu - thu tiền. Vì Theo trình tự các hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Các hoạt động cơ bản trong chu trình bán hàng thường được thực hiện theo trình tự nào?
Đáp
Xử lí đơn hàng - cung cấp hàng hóa, dịch vụ - lập hoá đơn và theo dõi công nợ phải thu - thu tiền.
-
Hỏi
Các hoạt động cơ bản trong chu trình bán hàng thường được thực hiện theo trình tự nào?
Đáp
Phương án đúng là: Xử lí đơn hàng – cung cấp hàng hóa, dịch vụ – lập hoá đơn và theo dõi công nợ phải thu – thu tiền. Vì Theo trình tự các hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Yêu cầu đối với "Phiếu nhập kho" hoặc "Báo cáo nhận hàng" là?
Đáp
Phương án đúng là: Bộ phận nhận hàng lập nhiều liên, có chữ ký xác nhận. Vì Đảm bảo tính hợp pháp. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Yêu cầu đối với "Phiếu nhập kho" hoặc "Báo cáo nhận hàng" là?
Đáp
Bộ phận nhận hàng lập nhiều liên, có chữ ký xác nhận.
-
Hỏi
Để theo dõi công nợ của khách hàng, KHÔNG cần?
Đáp
Phương án đúng là: Phân chia trách nhiệm lập hóa đơn và chức năng xuất kho giao hàng. Vì Thông tin không liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Để theo dõi công nợ của khách hàng, KHÔNG cần?
Đáp
Phân chia trách nhiệm lập hóa đơn và chức năng xuất kho giao hàng.
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, nội dung hoạt động thu tiền KHÔNG bao gồm công việc nào?
Đáp
Phương án đúng là: Lập hóa đơn. Vì Theo đặc điểm các hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, nội dung hoạt động thu tiền KHÔNG bao gồm công việc nào?
Đáp
Lập hóa đơn.
-
Hỏi
Khi nhận được hóa đơn mua hàng từ nhà cung cấp, nhiệm vụ của kế toán phải trả là?
Đáp
Phương án đúng là: Kiểm tra tính chính xác của thông tin trên hóa đơn; nếu chấp nhận hóa đơn thì ghi nhận thông tin về nghĩa vụ thanh toán với nhà cung cấp và lưu trữ hồ sơ liên quan. Vì Theo yêu cầu của hoạt động. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Khi nhận được hóa đơn mua hàng từ nhà cung cấp, nhiệm vụ của kế toán phải trả là?
Đáp
Kiểm tra tính chính xác của thông tin trên hóa đơn; nếu chấp nhận hóa đơn thì ghi nhận thông tin về nghĩa vụ thanh toán với nhà cung cấp và lưu trữ hồ sơ liên quan.
-
Hỏi
Bảng thanh toán lương được lập trên cơ sở?
Đáp
Phương án đúng là: Bảng chấm công và phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành. Vì Theo căn cứ lập bảng thanh toán tiền lương. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Bảng thanh toán lương được lập trên cơ sở?
Đáp
Bảng chấm công và phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành.
-
Hỏi
Để tránh nhân viên mua hàng nhận hối lộ từ nhà cung cấp, doanh nghiệp cần?
Đáp
Phương án đúng là: Luân chuyển cán bộ, đào tạo nhân viên, yêu cầu trung thực, công khai. Vì Đây là các thủ tục kiểm soát hạn chế rủi ro. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Để tránh nhân viên mua hàng nhận hối lộ từ nhà cung cấp, doanh nghiệp cần?
Đáp
Luân chuyển cán bộ, đào tạo nhân viên, yêu cầu trung thực, công khai.
-
Hỏi
Chứng từ của hoạt động cung cấp hàng hóa, dịch vụ KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Phiếu thu. Vì Theo chức năng của chứng từ. Tham khảo Bài 6, mục 6.2. Quy trình thông tin kế toán trong chu trình bán hàng (BG text, trang 86) Text
-
Hỏi
Chứng từ của hoạt động cung cấp hàng hóa, dịch vụ KHÔNG bao gồm?
Đáp
Phiếu thu.
-
Hỏi
Hoạt động đặt hàng có thể xử lý thủ công hay bằng máy nhưng chứng từ đặt hàng được chấp nhận nên là văn bản?
Đáp
Phương án đúng là: Bằng giấy. Vì Đảm bảo tính khả thi của đơn hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Hoạt động đặt hàng có thể xử lý thủ công hay bằng máy nhưng chứng từ đặt hàng được chấp nhận nên là văn bản?
Đáp
Bằng giấy.
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, nội dung của hoạt động "Xử lý đơn hàng" gồm?
Đáp
Phương án đúng là: Cả 3 nội dung: kiểm tra hàng hóa, kiểm tra khách hàng và thông báo kết quả. Vì Đặc điểm của hoạt động trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Trong chu trình bán hàng, nội dung của hoạt động "Xử lý đơn hàng" gồm?
Đáp
Cả 3 nội dung: kiểm tra hàng hóa, kiểm tra khách hàng và thông báo kết quả.
-
Hỏi
Một quản đốc phân xưởng đã không thông báo cho bộ phận nhân sự về việc sa thải một nhân viên. Do đó, nhân viên này vẫn được thanh toán lương và người quản đốc đã lĩnh hộ rồi "đút túi" số tiền đó. Giải pháp nào sẽ là hữu hiệu để giúp doanh nghiệp hạn chế rủi ro dạng này?
Đáp
Phương án đúng là: Áp dụng chính sách không cho phép lĩnh hộ lương. Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Một quản đốc phân xưởng đã không thông báo cho bộ phận nhân sự về việc sa thải một nhân viên. Do đó, nhân viên này vẫn được thanh toán lương và người quản đốc đã lĩnh hộ rồi "đút túi" số tiền đó. Giải pháp nào sẽ là hữu hiệu để giúp doanh nghiệp hạn chế rủi ro dạng này?
Đáp
Áp dụng chính sách không cho phép lĩnh hộ lương.
-
Hỏi
Cập nhật cơ sở dữ liệu tiền lương KHÔNG bao gồm hoạt động nào dưới đây?
Đáp
Phương án đúng là: Tình trạng hôn nhân của nhân viên. Vì Không liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Cập nhật cơ sở dữ liệu tiền lương KHÔNG bao gồm hoạt động nào dưới đây?
Đáp
Tình trạng hôn nhân của nhân viên.
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây KHÔNG chính xác?
Đáp
Phương án đúng là: Thiết kế sản phẩm và lập kế hoạch sản xuất là hai hoạt động độc lập. Vì Đây là hai hoạt động có liên quan. Tham khảo Bài 4, mục 4.3. Chu trình sản xuất (BG text) Text
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây KHÔNG chính xác?
Đáp
Thiết kế sản phẩm và lập kế hoạch sản xuất là hai hoạt động độc lập.
-
Hỏi
Hợp đồng bán hàng là?
Đáp
Phương án đúng là: Chứng từ thể hiện sự cam kết, ràng buộc giữa khách hàng và doanh nghiệp về nội dung yêu cầu đã được cho phép thực hiện. Vì Theo tính chất của hợp đồng bán hàng. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Hợp đồng bán hàng là?
Đáp
Chứng từ thể hiện sự cam kết, ràng buộc giữa khách hàng và doanh nghiệp về nội dung yêu cầu đã được cho phép thực hiện.
-
Hỏi
Biện pháp nào dưới đây ít có ý nghĩa trong việc hạn chế rủi ro khi một người lập trình lấy được hồ sơ về lương và tự tăng lương của mình?
Đáp
Phương án đúng là: Sa thải nhân viên lập trình đã có hành vi gian lận. Vì Đây là thủ tục kiểm soát rủi ro của chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Biện pháp nào dưới đây ít có ý nghĩa trong việc hạn chế rủi ro khi một người lập trình lấy được hồ sơ về lương và tự tăng lương của mình?
Đáp
Sa thải nhân viên lập trình đã có hành vi gian lận.
-
Hỏi
Yêu cầu: Chỉ lập hóa đơn khi có chứng từ lệnh bán hàng/hợp đồng bán hàng, phiếu xuất kho, phiếu giao hàng, là nhằm hạn chế rủi ro nào?
Đáp
Phương án đúng là: Lập hóa đơn sai thực tế. Vì Theo nội dung các rủi ro tiềm tàng trong chu trình. Tham khảo Bài 4, mục 4.4. Chu trình doanh thu (BG text) Text
-
Hỏi
Yêu cầu: Chỉ lập hóa đơn khi có chứng từ lệnh bán hàng/hợp đồng bán hàng, phiếu xuất kho, phiếu giao hàng, là nhằm hạn chế rủi ro nào?
Đáp
Lập hóa đơn sai thực tế.
-
Hỏi
Để tránh mất hàng trong quá trình giao nhận, doanh nghiệp cần?
Đáp
Phương án đúng là: Hạn chế người ra vào khu vực kho hàng. Vì Thực hiện thủ tục kiểm soát. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Để tránh mất hàng trong quá trình giao nhận, doanh nghiệp cần?
Đáp
Hạn chế người ra vào khu vực kho hàng.
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây CHƯA chính xác?
Đáp
Phương án đúng là: Biên bản kiểm tra và từ chối nhận hàng chỉ cần lập 01 liên để lưu. Vì Cần lập 2 liên. Tham khảo Bài 4, mục 4.1 (BG text) Text
-
Hỏi
Nhận định nào sau đây CHƯA chính xác?
Đáp
Biên bản kiểm tra và từ chối nhận hàng chỉ cần lập 01 liên để lưu.
-
Hỏi
Bảng chấm công dùng để?
Đáp
Phương án đúng là: Theo dõi thời gian lao động thực tế. Vì Theo chức năng của bảng chấm công. Tham khảo Bài 4, mục 4.2 (BG text) Text
-
Hỏi
Bảng chấm công dùng để?
Đáp
Theo dõi thời gian lao động thực tế.