-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây nhạy cảm với những biến động của lãi suất trên thị trường?
Đáp
Tiền gửi tiết kiệm
-
Hỏi
Ngân hàng giữ nhiều tiền mặt hơn để đề phòng khách hàng rút tiền bất ngờ. Đây là?
Đáp
Tránh né rủi ro
-
Hỏi
Khi khách hàng không thực hiện hợp đồng mà ngân hàng đứng ra bảo lãnh thì đây là?
Đáp
Rủi ro tín dụng
-
Hỏi
Trong các câu sau đây, câu nào không phải là rủi ro trong ngân hàng?
Đáp
Khách hàng rút vốn bất ngờ làm ngân hàng tổn thất 500 tỷ.
-
Hỏi
Khi sự kiện rủi ro xảy ra, ngân hàng phải dùng quỹ dự phòng để bù đắp tổn thất. Đây là?
Đáp
Gánh chịu rủi ro
-
Hỏi
Các hợp đồng dài hạn thường có mức lãi suất ... so với các hợp đồng ngắn hạn. Từ cần điền vào chỗ trống là?
Đáp
Cao hơn
-
Hỏi
Trước khi bị phá sản vào năm 1984 thì đây là ngân hàng lớn thứ 7 của nước Mỹ. Nguyên nhân của sự sụp đổ của ngân hàng này bắt nguồn từ sự sáp nhập của nó với Penn Square Bank. John Lyte, Giám đốc điều hành mảng cho vay đầu tư dầu mỏ đã nhận hối lộ 585.000 đô la tiền hối lộ để bỏ qua các khoản nợ xấu của Penn Square Bank và ủng hộ việc sáp nhập của 2 ngân hàng. Đây là?
Đáp
Rủi ro hoạt động
-
Hỏi
Khách hàng gửi 10 triệu vào tài khoản, nhưng do sơ suất, nhân viên đã ghi thành 100 triệu. Đây là?
Đáp
Rủi ro hoạt động
-
Hỏi
Ngân hàng không thể gặp rủi ro tỷ giá khi
Đáp
Không có hoạt động nào phát sinh liên quan đến ngoại tệ
-
Hỏi
Tính thanh khoản của ngân hàng bao gồm?
Đáp
Tính thanh khoản của cả tài sản và nguồn vốn.
-
Hỏi
Khi khách hàng vay vừa vay vốn nhưng đột ngột qua đời, ngân hàng chuyển nợ thành nhóm 5. Khi đó dự phòng chung?
Đáp
Giảm đi
-
Hỏi
Khi khách hàng không trả nợ đúng hạn và xin gia hạn 500 triệu với giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 400 triệu. Ngân hàng đồng ý nhưng chuyển sang nợ nhóm 2. Khi đó dự phòng?
Đáp
Tăng 100 triệu
-
Hỏi
Khi rủi ro tín dụng xảy ra thì?
Đáp
Dự phòng của ngân hàng tăng lên.
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây là rủi ro tín dụng đối với 1 khoản mục?
Đáp
Khách hàng sử dụng vốn sai mục đích.
-
Hỏi
Sự việc nào sau đây là rủi ro tín dụng?
Đáp
Ngân hàng phát hiện khách hàng sử dụng vốn sai mục đích.
-
Hỏi
Theo quan điểm của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thì rủi ro tín dụng là?
Đáp
Tổn thất có thể xảy ra
-
Hỏi
Khách hàng vay vốn ngân hàng 500 triệu, giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 400 triệu. Khách hàng bị chuyển nợ từ nhóm 2 thành nhóm 3. Khi đó dự phòng của ngân hàng?
Đáp
Tăng 15 triệu
-
Hỏi
Đâu không phải là tác động của rủi ro tín dụng?
Đáp
Thu lãi của ngân hàng tăng
-
Hỏi
Khách hàng vay vốn ngân hàng 400 triệu, giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 500 triệu. Khách hàng bị chuyển nợ từ nhóm 2 thành nhóm 5. Khi đó tỷ lệ nợ xấu?
Đáp
Tăng lên
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây không phải là rủi ro tín dụng đối với 1 khoản mục?
Đáp
Ngân hàng tập trung tín dụng vào 1 nhóm khách hàng.
-
Hỏi
Ngân hàng ký hợp đồng bảo lãnh với khách hàng A, sau đó được ngân hàng B tái bảo lãnh lại hợp đồng này. Đây có thể coi là hình thức?
Đáp
Bán lại hợp đồng
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây không nhạy cảm với biến động của lãi suất trên thị trường?
Đáp
Tiền mặt tại quỹ
-
Hỏi
Loại nào sau đây là nguồn vốn thanh khoản?
Đáp
Tiền gửi thanh toán
-
Hỏi
Tỷ giá tăng làm cho ngân hàng có thể được lợi từ các hợp đồng cho vay bằng chứng khoán?
Đáp
Bất trắc
-
Hỏi
Khi kỳ hạn của tài sản dài hơn nguồn vốn, ngân hàng có thể gặp phải?
Đáp
Rủi ro thanh khoản
-
Hỏi
Continental Illinois National Bank and Trust Company đã vỡ nợ vì các khoản nợ xấu. Những người gửi tiền sau khi biết thông tin này đã tới rút hơn 10 tỷ đôla ra khỏi ngân hàng này chỉ trong vài ngày đầu tiên của tháng 5/1984 làm ngân hàng sụp đổ hoàn toàn. Đây là hậu quả của?
Đáp
Rủi ro thanh khoản
-
Hỏi
Tính thanh khoản là?
Đáp
Đáp án khác
-
Hỏi
Đo lường rủi ro là quá trình?
Đáp
Định lượng được xác suất xảy ra rủi ro và tổn thất nó có thể gây ra cho ngân hàng.
-
Hỏi
Ngân hàng có thể hạn chế rủi ro lãi suất bằng cách?
Đáp
Sử dụng lãi suất thả nổi
-
Hỏi
Quản lý rủi ro bao gồm các bước?
Đáp
Nhận diện – Đo lường – Xây dựng và thực hiện các biện pháp quản lý – Giám sát – Báo cáo.
-
Hỏi
Nguyên nhân nào sau đây gây ra rủi ro tín dụng được cho là từ phía môi trường ngoài?
Đáp
Nhà nước thay đổi chính sách.
-
Hỏi
Nguyên nhân nào sau đây gây ra rủi ro tín dụng từ phía khách hàng?
Đáp
Khách hàng sử dụng vốn sai mục đích
-
Hỏi
Nguyên nhân nào sau đây gây ra rủi ro tín dụng không phải từ phía môi trường ngoài?
Đáp
Khách hàng cố tình gian dối khi vay vốn
-
Hỏi
Khách hàng vay vốn ngân hàng 500 triệu, giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 400 triệu. Khách hàng bị chuyển nợ từ nhóm 2 thành nhóm 5. Khi đó dự phòng chung của ngân hàng?
Đáp
Giảm đi
-
Hỏi
Khách hàng vay vốn ngân hàng 400 triệu, giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 500 triệu. Khách hàng bị chuyển nợ từ nhóm 3 thành nhóm 5. Khi đó tỷ lệ nợ xấu?
Đáp
Không đổi
-
Hỏi
Sau 90 ngày, khách hàng vay vốn ngân hàng không trả nợ, với dư nợ là 500 triệu, giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 400 triệu. Khi đó dự phòng của ngân hàng?
Đáp
Tăng 20 triệu
-
Hỏi
Khách hàng vay vốn ngân hàng 500 triệu, giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 400 triệu. Khách hàng bị chuyển nợ từ nhóm 2 thành nhóm 5. Khi đó dự phòng cụ thể của ngân hàng?
Đáp
Tăng 95 triệu
-
Hỏi
Khách hàng vay vốn ngân hàng 400 triệu, giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 500 triệu. Khách hàng bị chuyển nợ từ nhóm 2 thành nhóm 5. Khi đó lợi nhuận sau thuế của ngân hàng thế nào nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 22%?
Đáp
Tăng 825000 đồng
-
Hỏi
Chọn câu sai Khách hàng vay vốn ngân hàng 400 triệu, giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 500 triệu. Khách hàng bị chuyển nợ từ nhóm 2 thành nhóm 5. Khi đó?
Đáp
Tỷ lệ nợ quá hạn tăng
-
Hỏi
Nguyên nhân nào sau đây không gây ra rủi ro tín dụng từ phía ngân hàng?
Đáp
Chính sách của ngân hàng bị tác động bởi nhà nước
-
Hỏi
Điền vào chỗ trống Thường thì tỷ lệ nợ xấu ... so với tỷ lệ nợ quá hạn?
Đáp
Thấp hơn
-
Hỏi
Biện pháp nào sau đây có thể giảm tổn thất khi rủi ro tín dụng xảy ra?
Đáp
Mua bảo hiểm tín dụng
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây không phải là chỉ tiêu phi tài chính?
Đáp
Đòn bẩy tài chính của khách hàng
-
Hỏi
Cách nào sau đây không phải là hướng xử lý nợ xấu?
Đáp
Tính lãi phạt dựa trên cả gốc và lãi
-
Hỏi
Nếu dự phòng rủi ro tín dụng kỳ này của ngân hàng nhỏ hơn dự phòng rủi ro tín dụng của kỳ trước thì (điều kiện các yếu tố khác không đổi)?
Đáp
Lợi nhuận của ngân hàng tăng lên
-
Hỏi
Dựa vào dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Khoản mục nào sau đây vẫn thu được đầy đủ lãi?
Đáp
Tiền gửi các tổ chức tín dụng
-
Hỏi
Sau khi bán tài sản đảm bảo song vẫn không thu được đầy đủ gốc và lãi, ngân hàng phải bù đắp bằng?
Đáp
Dự phòng cụ thể
-
Hỏi
Chọn câu sai. Lãi suất của ngân hàng thường?
Đáp
Cố định
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Nếu thay “tiền gửi các tổ chức tín dụng khác” thành “Cho vay tại các tổ chức tín dụng khác” thì khoản mục nào sau đây thay đổi?
Đáp
Dư nợ
-
Hỏi
Đối với tài sản đảm bảo dạng thế chấp thì?
Đáp
Phải chuyển giấy tờ sử hữu đến ngân hàng
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây nằm trong tài sản ngoại bảng được coi là hậu quả của rủi ro tín dụng?
Đáp
Nợ nhóm 5 bị đẩy ra ngoại bảng
-
Hỏi
Tài sản đảm bảo thuộc?
Đáp
Không thuộc cả 2 chỉ tiêu trên
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Dự phòng cụ thể của nợ nhóm 2 là?
Đáp
10,25 15,25 20,25
-
Hỏi
Yếu tố nào sau đây là hậu quả của rủi ro tín dụng?
Đáp
Tài sản giảm
-
Hỏi
Đâu là chỉ tiêu tài chính?
Đáp
Đòn bẩy tài chính của khách hàng
-
Hỏi
Vốn chủ sở hữu tác động đến chỉ tiêu nào sau đây?
Đáp
ROE
-
Hỏi
Việc nào sau đây làm tăng vốn chủ sở hữu?
Đáp
Phát hành cổ phiếu mới
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây thuộc vốn tự có song không thuộc vốn chủ sở hữu?
Đáp
Vay dài hạn
-
Hỏi
Việc nào sau đây chỉ làm tăng vốn tự có mà không làm tăng vốn chủ sở hữu?
Đáp
Đi vay dài hạn
-
Hỏi
Câu nào sau đây sai?
Đáp
Vốn cấp 1 không vượt quá vốn cấp 2
-
Hỏi
Câu nào sau đây không phải là đáp ứng yêu cầu quản lý vốn chủ sở hữu?
Đáp
Hình thành tài sản cố định
-
Hỏi
Nếu ROA = 1,2%, tỷ lệ đòn bẩy tài chính trong ngân hàng là 82 thì ROE là?
Đáp
99,6%
-
Hỏi
Thặng dư vốn cổ phần là?
Đáp
Phần thặng dư giữa toàn bộ giá cổ phiếu phát hành và mệnh giá
-
Hỏi
Vốn tự có có thể dùng để xác định?
Đáp
Giới hạn cấp tín dụng cho khách hàng
-
Hỏi
Khi vốn chủ sở hữu giảm thì?
Đáp
ROE tăng
-
Hỏi
Việc nào sau đây làm tăng vốn tự có?
Đáp
Phát hành cổ phiếu mới
-
Hỏi
Câu nào sau đây sai?
Đáp
Vốn chủ sở hữu dùng để tính tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
-
Hỏi
Việc nào sau đây chỉ làm tăng vốn chủ sở hữu mà không làm tăng vốn tự có?
Đáp
Tăng quỹ khen thưởng phúc lợi
-
Hỏi
Ngân hàng Z có ROE = 25% và tỷ lệ tài sản trên vốn chủ sở hữu là 22 thì ROA là?
Đáp
1,14%
-
Hỏi
Đâu không phải là lợi thế của vốn cấp 2 so với vốn chủ sở hữu?
Đáp
Không phải hoàn trả.
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Khi ROA = 2% tại mức lãi suất cho vay mới thì ROE là?
Đáp
48,62%
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Chi lãi bằng?
Đáp
887,75
-
Hỏi
Cùng một tỷ lệ sinh lời trên tài sản (ROA) và tổng tài sản, ngân hàng có vốn chủ sở hữu càng cao thì tỷ lệ sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE)?
Đáp
Càng thấp
-
Hỏi
Chỉ tiêu nào sau đây không phản ánh rủi ro trong ngân hàng?
Đáp
Tỷ lệ sinh lời của tài sản
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 2 và trả lời câu hỏi Dự phòng chung là?
Đáp
72,75
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 2 và trả lời câu hỏi Tỷ lệ nợ xấu của ngân hàng là?
Đáp
10%
-
Hỏi
Với chính sách tín dụng hiện nay, ngân hàng nên tập trung vào phân tích chỉ tiêu nào?
Đáp
Chỉ tiêu rủi ro
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi: Thu lãi bằng?
Đáp
1220,56
-
Hỏi
Cùng một tỷ lệ ROE nhưng đòn bẩy tài chính càng cao thì ROA?
Đáp
Càng thấp
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Chênh lệch lãi suất?
Đáp
2,1%
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Nếu bỏ qua dự phòng thì ROA là?
Đáp
1,67%
-
Hỏi
Khi ngân hàng bán nợ xấu cho VAMC, những báo cáo tài chính nào thay đổi?
Đáp
Cả 3 báo cáo trên
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây hình thành từ tài sản nợ của ngân hàng?
Đáp
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác
-
Hỏi
Trong các khoản sau, khoản mục nào nằm trên bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ của ngân hàng?
Đáp
Chi phí khấu hao
-
Hỏi
Mục tiêu quan trọng nhất của một ngân hàng thương mại là?
Đáp
Tối đa hóa lợi ích của chủ sở hữu
-
Hỏi
Loại hình kinh doanh nào dưới đây của NHTM ở Việt Nam có thể gặp rủi ro tỷ giá?
Đáp
Vay vốn bằng đồng USD để cấp tín dụng bằng đồng USD.
-
Hỏi
Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng theo yêu cầu của Ngân hàng nhà nước là một trong những biện pháp?
Đáp
Gánh chịu rủi ro
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây là Nguồn vốn thanh khoản?
Đáp
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác
-
Hỏi
Khi lãi suất tăng, làm giá chứng khoán mà ngân hàng nắm giữ có thể giảm xuống. Đây là?
Đáp
Rủi ro giá cả
-
Hỏi
Ngân hàng mua hợp đồng tương lai của khách hàng A, sau đó lại bán đúng hợp đồng giống hệt như thế cho ngân hàng B. Ngân hàng đã?
Đáp
Hoán chuyển rủi ro.
-
Hỏi
Khi tránh né rủi ro, ngân hàng không thể?
Đáp
Làm mất đi rủi ro
-
Hỏi
Loại nào sau đây là tài sản thanh khoản?
Đáp
Trái phiếu chính phủ kỳ hạn 5 năm, thời gian đáo hạn 6 tháng do ngân hàng nắm giữ.
-
Hỏi
Khi rủi ro càng cao thì?
Đáp
Lợi nhuận kỳ vọng càng cao
-
Hỏi
Ngân hàng có thể gặp rủi ro tỷ giá khi?
Đáp
Mua trái phiếu chính phủ
-
Hỏi
Bộ phận kiểm toán nội bộ nên... với Ủy ban quan lý rủi ro?
Đáp
Độc lập
-
Hỏi
Ngân hàng A có tổng dư nợ là 10000, trong đó nợ nhóm 1 chiếm 95%, số còn lại là nợ nhóm 3. Tài sản đảm bảo của nợ nhóm 3 là 555. Tổng dự phòng của ngân hàng A là?
Đáp
75
-
Hỏi
Yếu tố nào sau đây không gây ra rủi ro lãi suất?
Đáp
Lãi suất thị trường tăng sẽ làm giảm giá trị của các trái phiếu ngân hàng giữ.
-
Hỏi
Sự việc nào sau đây là tổn thất sau khi rủi ro tín dụng xảy ra?
Đáp
Ngân hàng sử dụng dự phòng để bù đắp tổn thấp xảy ra khi khách hàng vay vốn không trả được nợ và trốn ra nước ngoài.
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây không phải là rủi ro tín dụng đối với 1 danh mục?
Đáp
Khách hàng sử dụng vốn sai mục đích.
-
Hỏi
Nguyên nhân nào sau đây gây ra rủi ro tín dụng không phải từ phía khách hàng?
Đáp
Khách hàng bị tác động của thiên tai.
-
Hỏi
Khi khách hàng không trả nợ đúng hạn và xin gia hạn 400 triệu với giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 500 triệu. Ngân hàng đồng ý nhưng chuyển sang nợ nhóm 2. Khi đó dự phòng?
Đáp
Không đổi
-
Hỏi
Khách hàng vay vốn ngân hàng 400 triệu, giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 500 triệu. Khách hàng bị chuyển nợ từ nhóm 2 thành nhóm 5. Khi đó lợi nhuận sau thuế của ngân hàng thế nào nếu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 22%?
Đáp
Giảm 20,075 triệu
-
Hỏi
Khách hàng vay vốn ngân hàng 500 triệu, giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 400 triệu. Khách hàng bị chuyển nợ từ nhóm 2 thành nhóm 5. Khi đó dự phòng chung của ngân hàng?
Đáp
Giảm 3,75 triệu
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây là rủi ro tín dụng đối với 1 danh mục?
Đáp
Ngân hàng tập trung tín dụng vào 1 nhóm khách hàng.
-
Hỏi
Nguyên nhân nào sau đây gây ra rủi ro tín dụng từ phía ngân hàng?
Đáp
Nghiệp vụ tín dụng của nhân viên ngân hàng yếu kém.
-
Hỏi
Khách hàng vay vốn ngân hàng 400 triệu, giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 500 triệu. Khách hàng bị chuyển nợ từ nhóm 2 thành nhóm 5. Khi đó dự phòng của ngân hàng?
Đáp
Giảm 3,75 triệu
-
Hỏi
Khách hàng vay vốn ngân hàng 500 triệu, giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo là 400 triệu. Khách hàng bị chuyển nợ từ nhóm 2 thành nhóm 5. Khi đó dự phòng của ngân hàng?
Đáp
Tăng 91,25 triệu
-
Hỏi
Để bù đắp những tổn thất của rủi ro tín dụng, ngân hàng dùng biện pháp nào đầu tiên?
Đáp
Phát mại tài sản
-
Hỏi
Yếu tố nào sau đây không phải là hậu quả của rủi ro tín dụng?
Đáp
Thu lãi tăng
-
Hỏi
Sau khi dự phòng không bù đắp được tổn thất thì ngân hàng sẽ phải bù đắp bằng?
Đáp
Vốn chủ sở hữu
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Khoản mục nào sau đây không được tính vào nợ quá hạn không thu được lãi?
Đáp
Tiền mặt
-
Hỏi
Nếu dự phòng rủi ro tín dụng kỳ này của ngân hàng lớn hơn dự phòng rủi ro tín dụng của kỳ trước thì (điều kiện các yếu tố khác không đổi)?
Đáp
Chi phí của ngân hàng tăng lên
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi. Dư nợ là?
Đáp
7050
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Khoản mục nào sau đây được có thể được tính vào nợ quá hạn không thu được lãi?
Đáp
Cho vay trung hạn
-
Hỏi
Tổng dự phòng cụ thể là?
Đáp
102,5
-
Hỏi
Đối với tài sản đảm bảo dạng thế chấp thì hoa lợi sẽ thuộc về?
Đáp
Khách hàng
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Dự phòng cụ thể của nợ nhóm 5 là?
Đáp
41
-
Hỏi
Khi xem xét đến khả năng sử dụng nợ của khách hàng, ngân hàng quan tâm đến chỉ tiêu nào sau đây?
Đáp
Đòn bẩy tài chính
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Dự phòng cụ thể của nợ nhóm 3 là?
Đáp
0
-
Hỏi
Câu nào sai?
Đáp
Dự phòng cụ thể của nợ nhóm 5 bằng 100% tổng dư nợ
-
Hỏi
Câu nào sai?
Đáp
Dự phòng có thể âm
-
Hỏi
Khoản mục dự phòng nào sau đây nhỏ nhất?
Đáp
Dự phòng cụ thể của nợ nhóm 1
-
Hỏi
Đâu là tác động tích cực của gia tăng vốn chủ sở hữu thông qua tích lũy?
Đáp
Thị giá cổ phiếu tăng
-
Hỏi
Câu nào sau đây sai?
Đáp
Giới hạn cấp tín dụng với một khách hàng không vượt quá 25% vốn tự có của ngân hàng.
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây không thuộc vốn cấp 2?
Đáp
Chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu song không thuộc vốn tự có?
Đáp
Quỹ khen thưởng phúc lợi
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây không tác động đến tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu?
Đáp
Tiền gửi của khách hàng
-
Hỏi
Yếu tố nào sau đây là bất lợi khi tăng vốn chủ sở hữu mới bằng cách phát hành thêm cổ phiếu?
Đáp
Làm loãng quyền sở hữu
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây tác động đến tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu?
Đáp
Cho vay tín chấp
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây không tác động đến vốn tự có?
Đáp
Nhận tiền gửi dài hạn của khách hàng
-
Hỏi
Nếu ngân hàng sử dụng toàn bộ lợi nhuận sau thuế để tái đầu tư trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì?
Đáp
ROE giảm
-
Hỏi
Việc nào sau đây làm giảm vốn tự có?
Đáp
Thời gian đáo hạn của khoản vay dài hạn giảm xuống trung hạn
-
Hỏi
Nếu ROA = 1,2% và ROE = 88% thì đòn bẩy tài chính là?
Đáp
72,3
-
Hỏi
Khi vốn chủ sở hữu tăng thì sẽ?
Đáp
ROE giảm
-
Hỏi
Ngân hàng X có ROE = 1,2%. Nếu tiền gửi tăng 10% trong điều kiện các yếu tố khác không đổi thì thì ROE sẽ?
Đáp
Không thay đổi
-
Hỏi
Trường hợp nào sau đây bị cấm?
Đáp
Phát hành cổ phiếu thấp hơn mệnh giá
-
Hỏi
Câu nào sau đây đúng? Đối với Ngân hàng Thương mại Việt Nam thì?
Đáp
Vốn tự có khác vốn chủ sở hữu
-
Hỏi
Đâu không phải là một bước trong quy trình phân tích báo cáo tài chính của ngân hàng?
Đáp
Điều tra tình hình nhân sự của ngân hàng
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Nếu bỏ qua dự phòng thì ROE là?
Đáp
40,66%
-
Hỏi
Chọn câu sai. Khi ngân hàng bán nợ xấu cho VAMC thì?
Đáp
Tỷ lệ nợ xấu không đổi
-
Hỏi
Cùng một tỷ lệ sinh lời trên tài sản (ROA) và tổng tài sản, ngân hàng có vốn chủ sở hữu càng thấp thì tỷ lệ sinh lời vốn chủ sở hữu (ROE)?
Đáp
Càng cao
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 2 và trả lời câu hỏi Dự phòng cụ thể của nhóm 4 là?
Đáp
0
-
Hỏi
Thực hiện bán nợ cho VAMC sẽ làm thay đổi cơ cấu của?
Đáp
Tài sản
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi NIM bằng?
Đáp
2,25%
-
Hỏi
Chọn câu sai. Chi phí dự phòng tổn thất có thể tính dự vào?
Đáp
Thời hạn trả nợ
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Nếu như vốn cấp 1 bằng 70% vốn chủ sở hữu; vốn cấp 2 bằng 20% vay trung và dài hạn thì vốn tự có là (bỏ qua các khoản giảm trừ). Biết rằng chỉ có các khoản cho vay có hệ số rủi ro: ngắn hạn hệ số rủi ro là 50%; trung và dài hạn là 100%. CAR là?
Đáp
10,2%
-
Hỏi
Chỉ tiêu nào sau đây không phản ánh khả năng thanh toán của ngân hàng?
Đáp
Khả năng thanh toán ngắn hạn
-
Hỏi
Đâu là khoản mục thuộc bảng cân đối kế toán?
Đáp
Nợ nhóm 4
-
Hỏi
Nếu như vốn cấp 1 bằng 70% vốn chủ sở hữu; vốn cấp 2 bằng 20% vay trung và dài hạn thì vốn tự có là (bỏ qua các khoản giảm trừ). Biết rằng chỉ có các khoản cho vay có hệ số rủi ro: ngắn hạn hệ số rủi ro là 50%; trung và dài hạn là 100%. Ngân hàng nên thay đổi cơ cấu tài sản thế nào?
Đáp
Tăng cho vay dài hạn, giảm tiền mặt
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Nếu như vốn cấp 1 bằng 70% vốn chủ sở hữu; vốn cấp 2 bằng 20% vay trung và dài hạn thì vốn tự có là (bỏ qua các khoản giảm trừ). Biết rằng chỉ có các khoản cho vay có hệ số rủi ro: ngắn hạn hệ số rủi ro là 50%; trung và dài hạn là 100%. CAR có đáp ứng được yêu cầu của NHNN hiện tại không?
Đáp
Có
-
Hỏi
Trong ngân hàng thương mại?
Đáp
Tài sản sinh lời bao gồm tài sản sinh lãi
-
Hỏi
Chỉ tiêu nào sau đây không phải là phân tích tình hình tài chính?
Đáp
Giá trị tài sản đảm bảo
-
Hỏi
Ngân hàng thương mại ở Việt Nam không gặp rủi ro tỷ giá khi?
Đáp
Mua bán chứng khoán bằng VNĐ.
-
Hỏi
Ngân hàng Công thương Việt Nam (VietinBank) nhận gửi tiết kiệm bằng vàng. Do biến động tăng bất thường của thị trường vàng trong nước và thế giới trong thời gian vừa qua nên giá trị các sổ tiết kiệm vàng đáo hạn vào tháng 8/2014 tăng 10 tỷ đồng so với dự kiến. Đây là?
Đáp
Rủi ro giá cả
-
Hỏi
Rủi ro tỷ giá không xảy ra khi?
Đáp
Ngân hàng không ở trạng thái mở
-
Hỏi
Đo lường Khe hở lãi suất thuộc về?
Đáp
Đo lường độ nhạy cảm
-
Hỏi
Loại nào sau đây là không phải tài sản thanh khoản?
Đáp
Tiền gửi từ các tổ chức tín dụng khác.
-
Hỏi
1 ngân hàng đang duy trì tỷ lệ cho vay phi sản xuất là 30%. Tuy nhiên NHTW đã quy định các ngân hàng phải giảm tỷ lệ cho vay phi sản xuất xuống dưới mức 22% áp dụng từ ngày 01/7/X. Ngân hàng đã phải áp dụng nhiều biện pháp khác nhau để đáp ứng với qui định này như: không tiếp tục cho vay phi sản xuất kể cả với những dự án rủi ro thấp, thu hồi sớm các khoản cho vay phi sản xuất, bán 1 số khoản cho vay sang các ngân hàng khác… Những hoạt động này làm cho ngân hàng thiệt hại rất lớn. Ví dụ trên ứng với rủi ro nào trong số các rủi ro sau?
Đáp
Rủi ro thanh khoản.
-
Hỏi
Hoạt động nào sau đây có thể không làm cho ngân hàng gặp rủi ro?
Đáp
Thực hiện ủy thác
-
Hỏi
Khi xử lý nợ quá hạn thông qua bán TSĐB nhưng số tiền đó không đủ bù đắp lãi và gốc thì?
Đáp
Ngân hàng thu gốc trước
-
Hỏi
Ngân hàng X có số liệu về dư nợ ngắn hạn, trung hạn, và dài hạn lần lượt là: 25780; 19450; 13440 (tỷ đồng). Tỷ lệ nợ nhóm 1 là 95%, tỷ lệ nợ nhóm 2 là 3% số còn lại là nợ nhóm 5. Dự phòng chung là?
Đáp
431,225 tỷ đồng
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Dự phòng cụ thể của nợ nhóm 4 là?
Đáp
51,25
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Dự phòng chung phải trích là?
Đáp
51,8175
-
Hỏi
Chọn câu sai. Mục đích của xếp hạng tín dụng là để?
Đáp
Đo lường rủi ro thanh khoản
-
Hỏi
Chỉ tiêu nào sau đây không thuộc về khả năng sinh lời khi phân tích khách hàng?
Đáp
EBIT
-
Hỏi
Nếu dự phòng của kỳ này nhỏ hơn của kỳ trước thì?
Đáp
Lợi nhuận trước thuế tăng
-
Hỏi
Nếu dự phòng của kỳ này lớn hơn của kỳ trước thì?
Đáp
Lợi nhuận sau thuế giảm
-
Hỏi
Ngân hàng không thể làm việc nào sau đây?
Đáp
Xử lý rủi ro tín dụng
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Tổng dự phòng là (làm tròn đến 1 con số sau dấu phẩy)?
Đáp
154,3
-
Hỏi
Dựa vào dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Khoản mục nào sau đây không thu được đầy đủ lãi?
Đáp
Cho vay ngắn hạn
-
Hỏi
Chọn câu sai?
Đáp
Chỉ cần quản lý rủi ro tín dụng đối với tài sản nội bảng
-
Hỏi
Dòng tiền của doanh nghiệp thường hình thành từ?
Đáp
Đáp án khác
-
Hỏi
Tỷ lệ nợ quá hạn là?
Đáp
Đáp án khác
-
Hỏi
Đâu là chỉ tiêu phi tài chính?
Đáp
Ngành nghề của khách hàng
-
Hỏi
Ngân hàng X có ROA = 1% và tỷ lệ tài sản trên vốn chủ sở hữu là 22 thì ROE là?
Đáp
22%
-
Hỏi
Vốn tự có tác động đến chỉ tiêu nào sau đây?
Đáp
CAR
-
Hỏi
Đây là bất lợi khi tăng vốn chủ sở hữu thông qua tích lũy?
Đáp
Cổ đông được chia ít cổ tức
-
Hỏi
Lý do nào sau đây làm cho tiền gửi dài hạn không phải là khoản mục của vốn tự có?
Đáp
Có thể bị rút bất ngờ
-
Hỏi
Khi giảm Quỹ khen thưởng phúc lợi thì?
Đáp
ROE tăng
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây thuộc vốn chủ sở hữu?
Đáp
Vay nợ dài hạn
-
Hỏi
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu không đổi khi?
Đáp
Tăng tiền mặt, giảm chứng khoán chính phủ
-
Hỏi
Khi vốn điều lệ tăng thì?
Đáp
ROE giảm
-
Hỏi
Để tăng tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu, ngân hàng có thể?
Đáp
Tăng vay nợ dài hạn
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây không nằm trong vốn chủ sở hữu?
Đáp
Vay dài hạn
-
Hỏi
Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến kết quả huy động vốn?
Đáp
Nhu cầu vay vốn của khách hàng
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Nếu như vốn cấp 1 bằng 70% vốn chủ sở hữu; vốn cấp 2 bằng 20% vay trung và dài hạn thì vốn tự có là (bỏ qua các khoản giảm trừ). Biết rằng chỉ có các khoản cho vay có hệ số rủi ro: ngắn hạn hệ số rủi ro là 50%; trung và dài hạn là 100%. Ngân hàng nên tác động nên thay đổi CAR thế nào?
Đáp
Giảm
-
Hỏi
Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng thường gồm mấy bước?
Đáp
5
-
Hỏi
Khi ngân hàng trả lãi cổ tức, bảng cấn đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
Đáp
Tài sản có và vốn chủ sở hữu giảm
-
Hỏi
Chỉ tiêu nào sau đây không phản ánh mức độ sinh lời trong ngân hàng?
Đáp
Tỷ lệ nợ xấu
-
Hỏi
Trong ngân hàng, ROA thường .... so với ROE. Từ còn thiếu ở chỗ trống là?
Đáp
Nhỏ hơn
-
Hỏi
Chỉ tiêu nào sau đây không phản ánh mức độ an toàn trong ngân hàng?
Đáp
ROE
-
Hỏi
Sử dụng dữ liêu 1 và trả lời câu hỏi: Nếu như vốn cấp 1 bằng 70% vốn chủ sở hữu; vốn cấp 2 bằng 20% vay trung và dài hạn thì vốn tự có là (bỏ qua các khoản giảm trừ)?
Đáp
910
-
Hỏi
Chỉ tiêu nào sau đây hình thành tài sản có của ngân hàng?
Đáp
Tiền gửi từ các tổ chức tín dụng khác
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi. Nếu muốn ROA = 2% thì lãi suất cho vay phải là?
Đáp
10,97%
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây dùng để đánh giá rủi ro tín dụng không phải là chỉ tiêu tài chính?
Đáp
Bằng cấp của giám đốc
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi Dự phòng phải trích trong kỳ là?
Đáp
49,3
-
Hỏi
Sử dụng dữ liệu 1 và trả lời câu hỏi\: Số dư nợ xấu là?
Đáp
705
-
Hỏi
Khoản mục nào sau đây có thể gây ra rủi ro tín dụng nhưng lại không thuộc tài sản nội bảng?
Đáp
Bảo lãnh
-
Hỏi
Sau khi dùng dự phòng cụ thể mà không bù đắp được tổn thất thì ngân hàng sẽ phải bù đắp bằng?
Đáp
Dự phòng chung