-
Hỏi
Các nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là nội dung chủ yếu của kế hoạch cầu nguyên vật liệu?
Đáp
Xác định mối quan hệ chặt chẽ với bạn hàng.
-
Hỏi
Nội dung nào dưới đây KHÔNG thuộc nội dung quản trị nguyên vật liệu?
Đáp
296
-
Hỏi
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? Lượng dự trữ thường xuyên là:
Đáp
lượng dự trữ tối thiểu cần thiết để sản xuất diễn ra bình thường trong điều kiện cung ứng bình thường.
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Đáp
Xây dựng kho tàng tập trung sẽ giảm được chi phí xây dựng
-
Hỏi
Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là căn cứ để xác định cầu nguyên vật liệu (hàng hóa)?
Đáp
Dự báo về giá cả nguyên vật liệu (hàng hóa).
-
Hỏi
Một doanh nghiệp kinh doanh bàn ghế dự đoán cầu về sản phẩm của mình là 800 bộ/năm. Chi phí mua và lưu kho trung bình là 500.000 đồng/bộ. Chi phí kinh doanh đặt hàng là 210.000 đồng một lần đặt hàng. Thời gian cung ứng là 2 ngày. Giả sử doanh nghiệp làm việc liên tục trong năm. Giả sử nhà cung cấp buộc doanh nghiệp phải mua ít nhất 32 bộ mỗi lần. Chi phí đặt hàng một năm sẽ là:
Đáp
5.250.000 đồng.
-
Hỏi
Một doanh nghiệp kinh doanh bàn ghế dự đoán cầu về sản phẩm của mình là 800 bộ/năm. Chi phí mua và lưu kho trung bình là 500.000 đồng/bộ. Chi phí kinh doanh đặt hàng là 210.000 đồng một lần đặt hàng. Thời gian cung ứng là 2 ngày. Giả sử doanh nghiệp làm việc liên tục trong năm. Mức dự trữ tối thiểu cần thiết là:
Đáp
5 bộ.
-
Hỏi
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Đáp
Đặt hàng theo lượng thông báo thì khối lượng hàng đặt hàng luôn bằng nhau.
-
Hỏi
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
Đáp
Có các công cụ vừa áp dụng trong xây dựng kế hoạch và tổ chức điều hành sản xuất như phương pháp sơ đồ, mô hình đúng thời điểm, công nghệ sản xuất tối ưu; lại có công cụ hầu như chỉ áp dụng trong điều hành sản xuất như phương pháp Kanban.
-
Hỏi
Quá trình sản xuất KHÔNG bao gồm giai đoạn nào?
Đáp
3 giai đoạn: chuẩn bị yếu tố đầu vào, sản xuất và chuẩn bị các yếu tố đầu ra.
-
Hỏi
Mệnh đề nào sai?
Đáp
Doanh nghiệp xây dựng kế hoạch chỉ có loại theo lịch thời gian: năm năm, năm, quí, tháng,…
-
Hỏi
Kế hoạch sản xuất tác nghiệp của doanh nghiệp được xây dựng:
Đáp
hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng theo yêu cầu công việc.
-
Hỏi
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Đáp
Quản trị sản xuất phải được tiến hành theo quan điểm thay đổi.
-
Hỏi
Chọn mệnh đề sai.
Đáp
Mục tiêu kế hoạch trong ngắn hạn và dài hạn là giống nhau.
-
Hỏi
Mệnh đề nào đúng trong số các mệnh đề sau?
Đáp
Các mục tiêu của quản trị sản xuất mâu thuẫn với nhau.
-
Hỏi
Căn cứ nào để xác định cầu nguyên vật liệu cho doanh nghiệp?
Đáp
Định mức tiêu dùng nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm.
-
Hỏi
Nội dung nào dưới đây KHÔNG thuộc nội dung quản trị nguyên vật liệu?
Đáp
Sơ chế nguyên vật liệu để sản xuất.
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
Đáp
Lựa chọn người cung ứng không phải nội dung của mua sắm và dự trữ.
-
Hỏi
Việc lưu kho xuất hiện ở các trường hợp nào dưới đây?
Đáp
Lượng nhập kho lớn hơn lượng xuất kho
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Đáp
Nên lựa chọn và xác định quan hệ bền chặt với các nhà cung ứng để được cung cấp hàng hóa thường xuyên.
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng? Mọi doanh nghiệp đều phải xác định:
Đáp
mức dự trữ thường xuyên, bảo hiểm và mùa vụ.
-
Hỏi
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Đáp
Các kho tàng phải được xây dựng dựa trên nguyên tắc tập trung và phân tán tùy vào điều kiện
-
Hỏi
Các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
Đáp
Khi tiếp nhận nguyên vật liệu phải kiểm tra số và chất lượng từng loại, ghi nhận sai sót để qui trách nhiệm cụ thể.
-
Hỏi
Nội dung của Quản trị sản xuất KHÔNG bao gồm:
Đáp
tiến hành mua sắm nguyên vật liệu, vận tải và bảo quản.
-
Hỏi
Chọn mệnh đề sai.
Đáp
Trong ngắn hạn là tối đa hóa mức lãi ròng.
-
Hỏi
Chọn mệnh đề sai.
Đáp
Các mục tiêu của quản trị sản xuất không cần phải được xếp theo thứ tự ưu tiên
-
Hỏi
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
Đáp
Mục tiêu ngắn hạn của mọi doanh nghiệp là tận dụng tối đa năng lực sản xuất sẵn có trong khi mục tiêu dài hạn lại là tối đa hoá mức lãi ròng.
-
Hỏi
Mệnh đề nào sai trong số các mệnh đề sau?
Đáp
Trong sơ đồ mạng, yếu tố thời gian luôn phải gắn với yếu tố chi phí để xác định kết quả.
-
Hỏi
Nội dung của quản trị sản xuất KHÔNG gồm:
Đáp
thiết kế hệ thống kênh phân phối .
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng:
Đáp
Quản trị sản xuất phải được tiến hành theo quan điểm thay đổi.
-
Hỏi
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
Đáp
Nhà cung cấp cung ứng nguyên vật liệu cho doanh nghiệp với giá rẻ là nhà cung ứng tốt nhất
-
Hỏi
Nội dung nào dưới đây là nhiệm vụ của mua sắm, vận chuyển và dự trữ?
Đáp
Lựa chọn nhà cung cấp nguyên vật liệu.
-
Hỏi
Một doanh nghiệp kinh doanh bàn ghế dự đoán cầu về sản phẩm của mình là 800 bộ/năm. Chi phí mua và lưu kho trung bình là 500.000 đồng/bộ. Chi phí kinh doanh đặt hàng là 210.000 đồng một lần đặt hàng. Giả sử doanh nghiệp làm việc liên tục trong năm. Lượng đặt hàng tối ưu là:
Đáp
26
-
Hỏi
Để sản xuất một sản phẩm A cần 5 đơn vị nguyên vật liệu. Kế hoạch sản xuất sản phẩm A là 500 đơn vị/năm. Giá nguyên vật liệu là 112.000 đồng/đơn vị và thời gian cung ứng là 7 ngày. Chi phí kinh doanh đặt hàng là 588.000 đồng cho một lần đặt và tỷ lệ Chi phí kinh doanh lưu kho là 30% giá nguyên vật liệu. Nếu doanh nghiệp làm việc theo kế hoạch 250 ngày/năm, sản xuất và cung cấp sản phẩm A đều đặn trong cả năm. Mức dự trữ còn bao nhiêu thì công ty bắt đầu đặt hàng mới?
Đáp
70 đơn vị nguyên vật liệu.
-
Hỏi
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
Đáp
Khi lựa chọn người cung ứng phải chọn người cung ứng luôn đảm bảo theo mục tiêu ưu tiên của doanh nghiệp.
-
Hỏi
Khẳng định nào dưới đây là sai?
Đáp
Đặt hàng theo lượng thông báo thì khoảng cách thời gian đặt hàng bằng nhau
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
Đáp
Lựa chọn người cung ứng không phải nội dung của mua sắm và dự trữ
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng.
Đáp
Các mục tiêu của quản trị sản xuất cần phải được xếp theo thứ tự ưu tiên.
-
Hỏi
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
Đáp
Mục tiêu ngắn hạn của mọi doanh nghiệp là tận dụng tối đa năng lực sản xuất sẵn có trong khi mục tiêu dài lạn lại là tối đa hoá mức lãi ròng.
-
Hỏi
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Phương pháp Kanban:
Đáp
là phương pháp điều hành sản xuất theo kế hoạch chặt chẽ.
-
Hỏi
Mệnh đề nào là đúng?
Đáp
Mục tiêu của kế hoạch sản xuất trong ngắn hạn là tối đa hoá mức lãi thô.
-
Hỏi
Khẳng định nào dưới đây là đúng? Mục tiêu của quản trị sản xuất là:
Đáp
cung cấp cho khách hàng sản phẩm (DV) đúng số lượng, chất lượng, linh hoạt và hiệu quả.
-
Hỏi
Mệnh đề nào đúng trong số các mệnh đề sau?
Đáp
Phương pháp JIT đề cập đến nội dung điều hành sản xuất.
-
Hỏi
Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải nhiệm vụ của mua sắm, vận chuyển và dự trữ?
Đáp
Sơ chế và cấp phát nguyên vật liệu theo yêu cầu của sản xuất (tiêu thụ)
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Đáp
Xây dựng kho tàng tập trung sẽ giảm được chi phí xây dựng.
-
Hỏi
Một doanh nghiệp kinh doanh bàn ghế dự đoán cầu về sản phẩm của mình là 800 bộ/năm. Chi phí mua và lưu kho trung bình là 500.000 đồng/bộ. Chi phí kinh doanh đặt hàng là 210.000 đồng một lần đặt hàng. Thời gian cung ứng là 2 ngày. Giả sử doanh nghiệp làm việc liên tục trong năm. Chi phí đặt hàng một năm là:
Đáp
6.510.000 đồng.
-
Hỏi
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
Đáp
Xây dựng kho tàng tập trung làm giảm các chi phí vận chuyển.
-
Hỏi
Để sản xuất một sản phẩm A cần 5 đơn vị nguyên vật liệu. Kế hoạch sản xuất sản phẩm A là 500 đơn vị/năm. Giá nguyên vật liệu là 112.000 đồng/đơn vị và thời gian cung ứng là 7 ngày. Chi phí kinh doanh đặt hàng là 588.000 đồng cho một lần đặt và tỷ lệ Chi phí kinh doanh lưu kho là 30% giá nguyên vật liệu. Tổng chi phí kinh doanh đặt hàng một năm là:
Đáp
5.292.000
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
Đáp
Các kho tàng phải được xây dựng dựa trên nguyên tắc tập trung và phân tán tùy vào điều kiện.
-
Hỏi
Các khẳng định nào dưới đây là đúng? Lượng thông báo là lượng nguyên vật liệu còn lại trong kho:
Đáp
bằng với tổng của lượng dự trữ thường xuyên và lượng dự trữ bảo hiểm.
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng? Muốn xác định các lượng dự trữ thường xuyên, bảo hiểm và mùa vụ phải
Đáp
biết được mức tiêu hao nguyên vật liệu mỗi ngày.
-
Hỏi
Khẳng định nào dưới đây là KHÔNG chính xác?
Đáp
Phạm vi thay đổi chỉ nên thay đổi ở phạm vi lãnh đạo doanh nghiệp.
-
Hỏi
Các áp lực cạnh tranh thúc đẩy sự thay đổi KHÔNG bao gồm:
Đáp
Sức ì của các đối thủ cạnh tranh.
-
Hỏi
Để đầu tư công nghệ sản xuất sản phẩm mới ở một công ty có 3 phương án sau: Phương án công nghệ 1 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 18 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 55.000 đồng. Phương án công nghệ 2 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 15 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1đơn vị sản phẩm là 62.000 đồng. Phương án công nghệ 3 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 20 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 53.000 đồng. Theo các số liệu dự báo và khả năng sản xuất công ty dự kiến sản xuất khoảng 2.500.000 sản phẩm trong khoảng thời gian 6 năm. Mức lãi suất ngân hàng ước tính bình quân là 8%/năm. Giả sử giá bán dự kiến là 65.000 đồng/1 sản phẩm. Phương án công nghệ tối ưu là phương án nào?
Đáp
Không có phương án nào
-
Hỏi
Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc của thù lao lao động
Đáp
Nguyên tắc lợi nhuận
-
Hỏi
Nguyên tắc nào sau đây không phải nguyên tắc của thù lao lao động
Đáp
Nguyên tắc lợi nhuận
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây KHÔNG chính xác?
Đáp
Hoạt động sản xuất luôn có vai trò quyết định hoạt động tiêu thụ.
-
Hỏi
Để đầu tư công nghệ mới một công ty đưa ra 3 phương án sau với số liệu sau: Phương án công nghệ 1 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 40 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 110.000 đồng. Phương án công nghệ 2 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 34 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 124.000 đồng. Phương án công nghệ 3 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 44 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 106.000 đồng. Theo các số liệu dự báo và khả năng sản xuất công ty dự kiến sản xuất khoảng 2.400.000 sản phẩm trong khoảng thời gian 6 năm. Mức lãi suất ngân hàng ước tính bình quân là 12%/năm. Giả sử giá bán theo dự báo đạt 140.000 đồng/1 sản phẩm. Phương án công nghệ tối ưu là phương án nào?
Đáp
Không có phương án nào
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đáp
Tuyển dụng là một nội dung của quản trị nhân lực
-
Hỏi
Áp lực về công nghệ là áp lực:
Đáp
Cạnh tranh kìm hãm sự thay đổi.
-
Hỏi
Nội dung nào dưới đây thuộc nhiệm vụ của tiêu thụ sản phẩm?
Đáp
Quyết định đầu tư xây dựng một khu bán hàng mới.
-
Hỏi
Nguồn cung ứng vốn nội bộ doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
Đáp
vay vốn ngân hàng.
-
Hỏi
Các khẳng định nào dưới đây KHÔNG đúng?
Đáp
Không thể xác định được thời điểm đưa một sản phẩm vào hay loại bỏ nó khỏi thị trường.
-
Hỏi
Nguồn cung ứng bên ngoài bao gồm
Đáp
Huy động từ phát hành trái phiếu
-
Hỏi
Áp lực về tổ chức là áp lực:
Đáp
Vừa thúc đẩy và cản trở.
-
Hỏi
Những áp lực cá nhân cản trở sự thay đổi KHÔNG bao gồm:
Đáp
đe dọa đối với cấu trúc quyền lực.
-
Hỏi
Chọn phương án đúng.
Đáp
Phân tích chu kì sống của công nghệ là yêu cầu khi đánh giá sự phù hợp về mặt kỹ thuật của công nghệ.
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp
Lựa chọn đúng hình thức trả lương theo các đối tượng là cách mà doanh nghiệp tạo động lực cho người lao động
-
Hỏi
Chọn mệnh đề sai.
Đáp
Hoạt động tiêu thụ là bán sản phẩm, nên doanh nghiệp không cần phải nghiên cứu thị trường.
-
Hỏi
Trả lương theo thời gian là hình thức trả lương, căn cứ vào
Đáp
Thời gian mà người lao động làm việc và có mặt tại doanh nghiệp
-
Hỏi
Khẳng định nào dưới đây là KHỒNG chính xác
Đáp
Thay đổi càng nhiều càng nhiều sự hỗn loạn
-
Hỏi
Nguồn cung ứng vốn nội bộ doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
Đáp
huy động vốn bằng phát hành trái phiếu.
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
Đáp
Tổ chức hoạt động quần chúng phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất là hoạt động không thể thiếu để phát triển kỹ thuật.
-
Hỏi
QTKD2.B7.006: Áp lực về sự lỗi thời của sản phẩm là áp lực:
Đáp
cạnh tranh thúc đẩy sự thay đổi.
-
Hỏi
Các khẳng định nào dưới đây là sai?
Đáp
Tiêu thụ sản phẩm là hoạt động đi sau sản xuất nên kế hoạch sản xuất nào sẽ phải có kế hoạch tiêu thụ phù hợp với nó.
-
Hỏi
Để đầu tư công nghệ sản xuất sản phẩm mới ở một công ty có 3 phương án sau: Phương án công nghệ 1 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 18 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 55.000 đồng. Phương án công nghệ 2 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 15 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 62.000 đồng. Phương án công nghệ 3 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 20 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 53.000 đồng. Theo các số liệu dự báo và khả năng sản xuất công ty dự kiến sản xuất khoảng 2.500.000 sản phẩm trong khoảng thời gian 6 năm. Mức lãi suất ngân hàng ước tính bình quân là 8%/năm. Giả sử giá bán dự kiến là 70.000 đồng/1 sản phẩm. Nếu công ty chỉ huy động được 19 tỉ, thì nên lựa chọn phương án công nghệ nào?
Đáp
Phương án công nghệ 1.
-
Hỏi
Chính sách sản phẩm KHÔNG bao gồm:
Đáp
chính sách quảng cáo.
-
Hỏi
Mệnh đề nào về vay vốn bằng cách phát hành trái phiếu là sai?
Đáp
Doanh nghiệp không được lựa chọn loại trái phiếu thích hợp.
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây chính xác? Công nghệ tối ưu về kinh tế:
Đáp
phải thỏa mãn điều kiện vượt qua ngưỡng hòa vốn và có tổng giá thành sản xuất nhỏ nhất trong các phương án công nghệ đưa ra.
-
Hỏi
Phương thức cung ứng vốn qua phát hành cổ phiếu KHÔNG có đặc trưng nào sau đây?
Đáp
Tăng vốn gắn liền với tăng nợ.
-
Hỏi
Những áp lực thuộc môi trường kinh tế quốc dân cản trở sự thay đổi KHÔNG bao gồm:
Đáp
những cản trở từ phía cá nhân.
-
Hỏi
Các khẳng định nào dưới đây KHÔNG phải nội dung nghiên cứu cầu?
Đáp
Nghiên cứu sản phẩm khác biệt hóa trong kế hoạch R&D.
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng.
Đáp
Báo cáo tài chính doanh nghiệp là một căn cứ quan trọng để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đáp
Khi đánh giá tính tối ưu của công nghệ về mặt kỹ thuật phải nghiên cứu ở hai giác độ: phân tích chu kỳ sống của công nghệ và phân tích trình độ hiện đại của công nghệ.
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
Đáp
Thăng tiến là một vấn đề độc lập, chẳng liên quan đến quản trị nhân lực tỏng doanh nghiệp
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng sau đây.
Đáp
Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ.
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trong nền kinh tế thị trường, thù lao lao động phải quán triệt nguyên tắc nào?
Đáp
Phân phối theo lao động.
-
Hỏi
Những mệnh đề nào dưới đây KHÔNG đúng?
Đáp
Hoạt động sản xuất quyết định hoạt động tiêu thụ.
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng.
Đáp
Doanh nghiệp mong muốn huy động vốn từ nguồn vốn với lãi suất thấp và ổn định.
-
Hỏi
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
Đáp
Công nghệ là máy móc, thiết bị.
-
Hỏi
Việc thay đổi các giá trị hoạt động là áp lực:
Đáp
mang tính tổ chức thúc đẩy sự thay đổi.
-
Hỏi
Phân tích tài chính là hoạt động nhằm
Đáp
Xác định nguồn cung ứng vốn
-
Hỏi
Nguồn cung ứng vốn thuần túy bên trong bao gồm:
Đáp
tích lũy tái đầu tư.
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp
Trả lương theo sản phẩm là hình thức trả lương theo kết quả (số lượng sản phẩm) mà người lao động tạo ra
-
Hỏi
Áp lực nào sau đây thuộc các áp lực mang tính tổ chức?
Đáp
Thay đổi các giá trị hoạt động.
-
Hỏi
Áp lực về cạnh tranh là áp lực không bao gồm
Đáp
Sức ỳ của tổ chức
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
Đáp
Doanh nghiệp có nhiệm vụ áp dụng nghiêm chỉnh các qui phạm, qui trình kỹ thuật do cấp trên ban hành.
-
Hỏi
Để đầu tư công nghệ mới một công ty đưa ra 3 phương án sau với số liệu sau: Phương án công nghệ 1 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 40 tỉ đồng, Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 110.000 đồng. Phương án công nghệ 2 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 34 tỉ đồng, Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 124.000 đồng. Phương án công nghệ 3 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 44 tỉ đồng, Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 106.000 đồng. Theo các số liệu dự báo và khả năng sản xuất công ty dự kiến sản xuất khoảng 2.700.000 sản phẩm trong khoảng thời gian 6 năm. Mức lãi suất ngân hàng ước tính bình quân là 12%/năm. Giả sử giá bán theo dự báo đạt 140.000 đồng/1 sản phẩm. Nếu tổng mức huy động vốn của công ty chỉ được 40 tỉ đồng thì nên lựa chọn phương án nào?
Đáp
Phương án công nghệ 1.
-
Hỏi
Quan hệ nào KHÔNG thể hiện mối quan hệ tài chính doanh nghiệp?
Đáp
Quan hệ giữa doanh nghiệp với xã hội.
-
Hỏi
Khẳng định nào dưới đây là chính xác
Đáp
Áp lực mang tính tổ chức vừa là áp lực cản trở, vừa là áp lực thúc đẩy
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đáp
Lương sản phẩm lũy tiến là hình thức trả lương co khuyến khích
-
Hỏi
Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai?
Đáp
Công nghệ đóng vai trò quyết định đối với việc tăng năng suất lao động nên là nhân tố đóng vai trò quyết định sự phát triển của doanh nghiệp.
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Đáp
Sức ì của tổ chức là một trong những áp lực cản trở sự thay đổi.
-
Hỏi
Để đầu tư công nghệ sản xuất sản phẩm mới ở một công ty có 3 phương án sau: Phương án công nghệ 1 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 18 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1đơn vị sản phẩm là 55.000 đồng. Phương án công nghệ 2 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 15 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1đơn vị sản phẩm là 62.000 đồng. Phương án công nghệ 3 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 20 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 53.000 đồng. Theo các số liệu dự báo và khả năng sản xuất công ty dự kiến sản xuất khoảng 2.500.000 sản phẩm trong khoảng thời gian 6 năm. Mức lãi suất ngân hàng ước tính bình quân là 8%/năm. Giả sử giá bán dự kiến là 70.000 đồng/1 sản phẩm. Mức tiết kiệm được khi sử dụng phương án công nghệ 3 là:
Đáp
1.826.251.354,11 đồng.
-
Hỏi
Áp lực về cạnh tranh là áp lực không bao gồm
Đáp
Sức ỳ của cá nhân
-
Hỏi
Các khẳng định nào dưới đây là đúng?
Đáp
Nguyên tắc đảo hàng là nguyên tắc được sử dụng trong trình bày cửa hàng.
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đáp
Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản của thù lao lao động
-
Hỏi
Các thay đổi về cơ chế quản lý là áp lực:
Đáp
thuộc phạm vi môi trường kinh tế và kinh tế quốc dân thúc đẩy sự thay đổi.
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đáp
Trả lương theo sản phẩm gắn trực tiếp với kết quả mà người lao động làm ra.
-
Hỏi
Điều chỉnh cơ cấu tài sản là nguồn cung ứng
Đáp
Bên trong
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây sai?
Đáp
Đào tạo và phát triển không phải và nội dung của quản trị nhân lực
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
Đáp
Con người sáng tạo ra công nghệ và/hoặc làm chủ công nghệ mới nên yếu tố quyết định nhất đối với sự phát triển doanh nghiệp là con người.
-
Hỏi
Nguồn cung ứng vốn nội bộ doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
Đáp
huy động vốn bằng hình thức thuê mua.
-
Hỏi
Những nội dung nào dưới đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của tiêu thụ sản phẩm?
Đáp
Tổ chức đặt hàng theo yêu cầu của người mua.
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
Đáp
Phạm vi hoạt động mua sắm và bán hàng càng mở rộng, vai trò của bố trí kho tàng và vận chuyển càng lớn
-
Hỏi
Sự thay đổi các giá trị hoạt động thuộc
Đáp
Áp lực tổ chức thúc đẩy sự thay đổi
-
Hỏi
Nội dung nào KHÔNG thuộc nội dung nghiên cứu thị trường?
Đáp
Nghiên cứu chính sách xúc tiến bán hàng.
-
Hỏi
Áp lực về cạnh tranh là áp lực bao gồm
Đáp
Cạnh tranh về sản phẩm
-
Hỏi
Khẳng định nào dưới đây là chính xác
Đáp
Doanh nghiệp có thể tiến hành thay đổi từ từ hoặc triệt để
-
Hỏi
Các mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đáp
Để có các kết luận chính xác về thị trường phải kết hợp hai phương pháp nghiên cứu chi tiết và tổng hợp
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây sai?
Đáp
Trả lương theo thời gian được áp dụng đối với mọi doanh nghiệp
-
Hỏi
Các khẳng định nào dưới đây là đúng?
Đáp
Quảng cáo có nhiều mục tiêu nên cần xác định mục tiêu để xây dựng kế hoạch quảng cáo.
-
Hỏi
Nhiệm vụ nào KHÔNG phải nhiệm vụ chủ yếu của quản trị tài chính?
Đáp
Tìm các nguồn cung ứng nhân lực đảm bảo cho hoạt động sản xuất.
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
Đáp
Để đánh giá chính xác phương án công nghệ tối ưu phải sử dụng phạm trù giá trị tương lai của tiền.
-
Hỏi
Nguồn cung ứng nào sau đây không phải nguồn cung ứng bên trong doanh nghiệp
Đáp
Phát hành cổ phiếu nhằm thu hút vốn từ TTCK
-
Hỏi
Các mệnh đề nào dưới đây KHÔNG thuộc nội dung nghiên cứu cung?
Đáp
Xác định nhu cầu khách hàng tại thị trường doanh nghiệp quan tâm.
-
Hỏi
Công ty HPS có chi phí kinh doanh cố định là 28.500.000 đồng. Giá bán đơn vị sản phẩm là 60.000 đồng và chi phí kinh doanh biến đổi đơn vị sản phẩm 45.000 đồng. Ở mức sản lượng nào thì công ty này hoà vốn?
Đáp
1.900 sản phẩm.
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây chính xác?
Đáp
Chế độ sửa chữa dự phòng theo kế hoạch ưu việt hơn chế độ sửa chữa theo lệnh.
-
Hỏi
Để đầu tư công nghệ mới một công ty đưa ra 3 phương án sau với số liệu sau: Phương án công nghệ 1 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 40 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1đơn vị sản phẩm là 110.000 đồng. Phương án công nghệ 2 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 34 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1đơn vị sản phẩm là 124.000 đồng. Phương án công nghệ 3 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 44 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 106.000 đồng. Theo các số liệu dự báo và khả năng sản xuất công ty dự kiến sản xuất khoảng 2.700.000 sản phẩm trong khoảng thời gian 6 năm. Mức lãi suất ngân hàng ước tính bình quân là 12%/năm. Giả sử giá bán theo dự báo đạt 140.000 đồng/1 sản phẩm. Phương án công nghệ tối ưu là phương án nào?
Đáp
Phương án công nghệ 3.
-
Hỏi
Nguồn cung ứng từ đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI là nguồn cung ứng
Đáp
Bên ngoài
-
Hỏi
Khẳng định nào dưới đây là chính xác?
Đáp
Phạm vi thay đổi luôn phải diễn ra trong toàn doanh nghiệp, bất kể đối tượng thế nào.
-
Hỏi
Cách nào sau đây sẽ tạo động lực cho người lao động
Đáp
Đánh giá nhu cầu thực tế của người lao động và đáp ứng bằng công cụ vật chất hoặc phi vật chất
-
Hỏi
Khen thưởng, kỉ luật là một cách để
Đáp
Tạo động lực cho người lao động
-
Hỏi
Nguồn cung ứng bên ngoài KHÔNG bao gồm:
Đáp
khấu hao tài sản cố định.
-
Hỏi
Nguồn cung ứng nào sau đây không phải nguồn cung ứng bên ngoài doanh nghiệp
Đáp
Tích luỹ tái đầu tư
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng:
Đáp
Báo cáo tài chính doanh nghiệp là một căn cứ quan trọng để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp.
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng sau.
Đáp
Nghiên cứu thị trường là cơ sở để ra các quyết định sản xuất và tiêu thụ.
-
Hỏi
Nguồn cung ứng vốn bên ngoài doanh nghiệp bao gồm:
Đáp
huy động vốn bằng phát hành trái phiếu.
-
Hỏi
Sự bùng nổ kiến thức và đòi hỏi đổi mới công nghệ là áp lức:
Đáp
cạnh tranh thúc đẩy sự thay đổi.
-
Hỏi
Các khẳng định nào dưới đây là sai?
Đáp
Phải luôn cố gắng bán hết mọi hàng hoá dù đó là hàng đã lạc mốt vì nếu bỏ không bán chúng sẽ có tội với người sản xuất, “thêm đồng nào tốt đồng ấy”.
-
Hỏi
Các khẳng định nào dưới đây là đúng?
Đáp
Áp dụng chính sách giá cả hợp lý là nội dung của chính sách tiêu thụ.
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
Đáp
Khi thiết kế sản phẩm nhất thiết phải phù hợp ý đồ của các nhà kinh tế.
-
Hỏi
Các mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đáp
Để xây dựng kế hoạch tiêu thụ phải dựa vào: doanh thu bán hàng ở các thời kỳ trước; kết quả nghiên cứu thị trường; năng lực sản xuất; các dự báo tương lai.
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Đáp
Doanh nghiệp có thể tiến hành thay đổi từ từ hoặc triệt để.
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?
Đáp
Tiêu chuẩn hóa phải hướng tới phù hợp với trình độ của khu vực và thế giới.
-
Hỏi
Trả lương theo sản phẩm là hình thức trả lương, căn cứ vào
Đáp
Số lượng sản phẩm mà người lao động làm ra
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng
Đáp
Báo cáo tài chính doanh nghiệp là một căn cứ quan trọng để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp.
-
Hỏi
Chọn mệnh đề đúng.
Đáp
Tích lũy tái đầu tư là hình thức huy động vốn bên trong
-
Hỏi
Công tác tuyển dụng của doanh nghiệp là một nội dung của
Đáp
Quản trị nguồn nhân lực
-
Hỏi
Các mệnh đề nào dưới đây là sai?
Đáp
Không thể xác định được thời điểm đưa một sản phẩm vào hay loại bỏ nó khỏi thị trường.
-
Hỏi
Tìm câu trả lời đúng nhất về nội dung quản trị nhân lực trong các câu dưới đây.
Đáp
Quản trị nhân lực là việc tuyển dụng, duy trì phát triển, sử dụng, đãi ngộ và xử lý các mối quan hệ lao động, động viên và phát huy năng lực tối đa của mỗi người trong tổ chức.
-
Hỏi
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp
Tuyển dụng là một nội dung của quản trị nhân lực
-
Hỏi
Nội dung nào dưới đây thuộc nội dung Quản trị R&D?
Đáp
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
-
Hỏi
Tạo động lực cho người lao động không bao gồm cách thức sau
Đáp
Người lao động thích kiểu gì thì thỏa mãn kiểu đó trong mọi điều kiện
-
Hỏi
Các khẳng định nào dưới đây là đúng?
Đáp
Mỗi doanh nghiệp nên tạo dáng vẻ riêng cho nơi bán hàng của mình.
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
Đáp
Trong quản trị công nghệ chỉ cần phát huy đầy đủ sức mạnh của đội ngũ cán bộ kỹ thuật là đủ
-
Hỏi
Hãy chọn mệnh đề sai.
Đáp
Tài chính luôn xuất phát từ một nguồn nhất định và được chi dùng cho mục tiêu nhất định.
-
Hỏi
Để đầu tư công nghệ sản xuất sản phẩm mới ở một công ty có 3 phương án sau: Phương án công nghệ 1 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 18 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 55.000 đồng. Phương án công nghệ 2 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 15 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 62.000 đồng. Phương án công nghệ 3 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 20 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 53.000 đồng. Theo các số liệu dự báo và khả năng sản xuất công ty dự kiến sản xuất khoảng 2.500.000 sản phẩm trong khoảng thời gian 6 năm. Mức lãi suất ngân hàng ước tính bình quân là 8%/năm. Giả sử giá bán dự kiến là 70.000 đồng/1 sản phẩm. Phương án công nghệ tối ưu là phương án nào?
Đáp
Phương án công nghệ 3.
-
Hỏi
Khi phân tích tình hình tài chính, doanh nghiệp KHÔNG sử dụng:
Đáp
đề án huy động vốn đầu tư
-
Hỏi
Thuê mua (leasing) là nguồn cung ứng
Đáp
Bên ngoài
-
Hỏi
Khẳng định nào dưới đây là chính xác
Đáp
Áp lực tổ chức là áp lực thúc đẩy sự thay đổi
-
Hỏi
Nội dung nào dưới đây thuộc nội dung Quản trị công nghệ?
Đáp
Lựa chọn và đổi mới công nghệ
-
Hỏi
Để đầu tư công nghệ mới một công ty đưa ra 3 phương án sau với số liệu sau: Phương án công nghệ 1 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 40 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1đơn vị sản phẩm là 110.000 đồng. Phương án công nghệ 2 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 34 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1đơn vị sản phẩm là 124.000 đồng. Phương án công nghệ 3 có chi phí đầu tư cho công nghệ mới là 44 tỉ đồng. Chi phí kinh doanh biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 106.000 đồng. Theo các số liệu dự báo và khả năng sản xuất công ty dự kiến sản xuất khoảng 2.700.000 sản phẩm trong khoảng thời gian 6 năm. Mức lãi suất ngân hàng ước tính bình quân là 12%/năm. Giả sử giá bán theo dự báo đạt 140.000 đồng/1 sản phẩm. Mức tiết kiệm được khi sử dụng phương án công nghệ 3 là:
Đáp
22.642.936.111,10 đồng.
-
Hỏi
Những nội dung nào dưới đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của tiêu thụ sản phẩm?
Đáp
Quyết định đầu tư xây dựng một khu bán hàng mới.
-
Hỏi
Nguồn cung ứng từ phát hành trái phiếu là nguồn cung ứng
Đáp
Bên ngoài
-
Hỏi
Cung ứng vốn thông qua tín dụng ngân hàng KHÔNG có ưu điểm là:
Đáp
chi phí sử dụng vốn thấp nhất.
-
Hỏi
Nguồn cung ứng từ ngân hàng là nguồn cung ứng
Đáp
Bên ngoài
-
Hỏi
Nội dung của quản trị nhân lực KHÔNG phải là
Đáp
mô hình, cấu trúc tổ chức.
-
Hỏi
Các mệnh đề nào dưới đây là sai?
Đáp
Không cần thiết phải nghiên cứu tổng hợp vì chỉ cần nghiên cứu chi tiết đã biết rõ mọi vấn đề liên quan đến thị trường.
-
Hỏi
Các khẳng định nào dưới đây là đúng?
Đáp
Vì bán hàng là quan trọng nên phải chú ý tiêu chuẩn lựa chọn nhân viên bán hàng.
-
Hỏi
Nội dung nào dưới đây KHÔNG thuộc nội dung Quản trị công nghệ?
Đáp
Công tác Quản trị chất lượng sản phẩm và kiểm tra kĩ thuật.
-
Hỏi
Áp lực mang tính tổ chức KHÔNG bao gồm:
Đáp
lo sợ về những điều chưa biết.
-
Hỏi
Nội dung nào dưới đây KHÔNG thuộc nội dung Quản trị công nghệ?
Đáp
Công tác nghiên cứu phát triển sản phẩm mới.
-
Hỏi
Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
Đáp
Tiêu chuẩn hóa không thích hợp với nền kt thị trường
-
Hỏi
Ưu điểm của nguồn tích lũy tái đầu tư KHÔNG bao gồm:
Đáp
tách bạch trách nhiệm giữa nhà đầu tư với nhà quản trị.
-
Hỏi
Đánh giá các kênh phân phối và trung gian phân phối KHÔNG bao gồm góc độ:
Đáp
góc độ chính trị.
-
Hỏi
Lập kế hoạch nguồn nhân lực là cơ sở để
Đáp
Tuyển dụng
-
Hỏi
Thời điểm nào KHÔNG phải thời điểm hoạch định sự thay đổi?
Đáp
Khi xuất hiện các hiện tượng không bình thường thông qua tài liệu thống kê, báo cáo định kì.